Sở hữu ngay công thức tính chi phí xây nhà 2 tầng 4 phòng ngủ mới nhất
Xây nhà được xem là một việc làm trọng đại và luôn được coi trọng trong cuộc đời mỗi con người. Tuy vậy làm sao để xây dựng được một ngôi nhà phù hợp với gu thẩm mỹ, sở thích, đáp ứng công năng và đặc biệt là chuẩn bị tài chính thật tốt.
Vậy làm sao để vừa có một ngôi nhà đẹp mà lại tiết kiệm chi phí nhất? Để giải quyết bài toán tính chi phí xây nhà cho các gia chủ đang băn khoăn. Trong bài viết này chúng tôi tập trung vào tính chi phí xây nhà 2 tầng 4 phòng ngủ vơi nhiều diện tích khác nhau và trường phái kiến trúc khác nhau để quý khách hàng vừa có thông tin về hình khối vừa biết được giá thành và cách bố trí mặt bằng công năng sử dụng.
Cách tính chi phí xây nhà 2 tầng 4 phòng ngủ chính xác nhất
Đơn giá xây nhà 2 tầng 4 phòng ngủ mới nhất hiện nay
Chi phí xây nhà 2 tầng 4 phòng ngủ nói riêng và chi phí làm nhà nói chung sẽ được các nhà thầu bóc tách và báo giá cụ thể như sau:
- Đơn giá nhân công dao động từ 1.100.000 – 1.500.000đ/m2
- Đơn giá phần thô và nhân công hoàn thiện giao động từ 3.200.000 – 3.600.000đ/m2
- Đơn giá xây dựng nhà trọn gói bao gồm chi cả chi phí nhân công hoàn thiện:
+ Gói vật tư trung bình có chi phí khoảng 4.500.000VNĐ/m2
+ Gói vật tư trung bình khá có chi phí khoảng 4.800.000VNĐ/m2 -5.000.000 VNĐ/m2
+ Gói vật tư khá có chi phí khoảng 5.500.000VNĐ/m2
+ Gói vật tư tốt có chi phí khoảng 6.000.000VNĐ/m2
Bảng tính toán vật tư hoàn thiện mẫu nhà 2 tầng 4 phòng ngủ
STT | HẠNG MỤC CÔNG VIỆC | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ | GHI CHÚ |
A | Móng | |||
1 | Cọc ép 200x200, sâu 5-7 m | m2 | 200,000 | |
B | Tầng 1 | |||
1 | Gạch ceramic 800x800 ốp lát | m2 | 200,000 | |
2 | Gạch ceramic 300x300 lát sàn vệ sinh | m2 | 160,000 | |
3 | Gạch ceramic 300x600 ốp nhà vệ sinh ốp cao 2m4 | m2 | 180,000 | |
4 | Đá ốp lát khu sảnh chính | m2 | 1,300,000 | |
5 | Đá ốp lát bậc thang và sảnh phụ | m2 | 900,000 | |
6 | Đá ốp lát cầu thang | m2 | 900,000 | |
7 | Lan can kính cầu thang | md | 1,500,000 | bao gồm tay vịn gỗ |
8 | Cửa sổ nhôm kính Việt Pháp | m2 | 1,700,000 | bao gồm phụ kiện, hoa sắt |
9 | Cửa đi wc nhôm kính PMA | m2 | 1,500,000 | đã bao gồm phụ kiện |
10 | Bộ cửa đi sảnh chính, phụ, thông phòng gỗ lim Nam Phi | m2 | 2,500,000 | đã bao gồm khóa và phụ kiện( khóa cửa Huy Hoàng, phụ kiện Việt Tiệp) |
11 | Khuôn kép gỗ lim Nam Phi | md | 900,000 | đã bao gồm nẹp cửa |
12 | Khuôn đơn gỗ lim Nam Phi | md | 580,000 | đã bao gồm nẹp cửa |
13 | Sơn nội thất kova | m2 | 55,000 | |
14 | Sơn Ngoại Thất Kova cao cấp | m2 | 65,000 | |
15 | Sơn Giả Đá chân đế | md | 180,000 | |
16 | Thiết bị vệ sinh Inax | Bộ | 10,000,000 | |
17 | Vật tư điện (công tắc ổ cắm, tủ điện và át tô mát SINO. Bóng điện Rạng Đông, Philips,Panasonic) | 10,000,000 | không bao gồm đèn trùm trang trí | |
C | Tầng 2 | |||
1 | Gạch ceramic 800x800 ốp lát | m2 | 200,000 | |
2 | Gạch ceramic 300x300 lát sàn vệ sinh | m2 | 160,000 | |
3 | Gạch ceramic 300x600 ốp nhà vệ sinh ốp cao 2m4 | m2 | 180,000 | |
4 | Cửa sổ nhôm kính Việt Pháp | m2 | 1,700,000 | bao gồm phụ kiện, hoa sắt |
5 | Cửa wc nhôm kính PMA | m2 | 1,500,000 | đã bao gồm phụ kiện |
6 | Cửa đi ban công, thông phòng gỗ lim Nam Phi | m2 | 2,500,000 | đã bao gồm khóa và phụ kiện( khóa cửa Huy Hoàng, phụ kiện Viêt Tiệp) |
7 | Khuôn kép gỗ lim Nam Phi | md | 900,000 | đã bao gồm nẹp cửa |
8 | Khuôn đơn gỗ lim Nam Phi | md | 580,000 | đã bao gồm nẹp cửa |
9 | Sơn nội thất Kova | m2 | 55,000 | |
10 | Sơn Ngoại Thất Kova cao cấp | m2 | 65,000 | |
11 | Thiết bị vệ sinh Inax | Bộ | 10,000,000 | |
12 | Lan can kính ban công | md | 1,500,000 | |
13 | Mái nhựa poly an toàn che ban công | m2 | 650,000 | |
14 | Vật tư điện (công tắc ổ cắm, tủ điện và át tô mát SINO. Bóng điện Rạng Đông, Philips,Panasonic) | 10,000,000 | không bao gồm đèn trùm trang trí | |
D | Tầng áp mái, các phần mái dốc trang trí và các phần khác | |||
1 | Ngói Fujko | m2 | 180,000 | |
2 | Phần gạch trang trí mặt đứng | m2 | 250,000 | |
3 | Gạch rối ốp chân đế | m2 | 200,000 | |
4 | Trần thạch cao phòng khách, bếp | m2 | 175,000 | phòng khách + bếp ( phần hỗ trợ ) |
5 | Lam giả gỗ trang trí ngoài trời | m2 | 1,500,000 | |
6 | Mái bê tông | m2 | ||
7 | Máy bơm panasonic | 1 | 2,000,000 | |
8 | Téc nước Inox Sơn Hà 1.5m3 và phụ kiện đầu nối | 1 | 5,800,000 | |
9 | Hệ thống dây camera | |||
10 | Dây điện Trần Phú |
Dự toán chi phí xây nhà chi tiết cho từng mẫu nhà 2 tầng 4 phòng ngủ
1- Chi phí xây nhà 2 tầng 4 phòng ngủ mái nhật 150m2
|
BT5230621 |
|
02 |
|
Anh Nguyễn Văn Nam |
|
Yên Lạc - Vĩnh Phúc |
|
16m |
|
12m |
|
Kiến trúc sư Angcovat |
|
2021 |
|
250m2 |
|
Khoảng 2 tỷ đồng |
Hình ảnh thiết kế 3D mẫu nhà mái nhật 2 tầng 4 phòng ngủ chi phí 2 tỷ đồng
BẢNG ĐƠN GIÁ THI CÔNG | ||||
TT | Hạng mục công việc | Diện tích | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Diện tích móng | 150 | 1,650,000 | 247,500,000 |
2 | Diện tích tầng 01 | 150 | 5,500,000 | 825,000,000 |
Diện tích tầng 01 | 150 | 5,500,000 | 825,000,000 | |
3 | Diện tích mái dốc | 210 | 800,000 | 168,000,000 |
7 | Chi phí chủ đầu tư tự thi công | 2,065,500,000 | ||
8 | Chi phí thuê THI CÔNG NHÀ TRỌN GÓI | 2,272,050,000 | ||
Gọi hotline để nhận báo giá chi tiết. Hotline: 0988.030.680 | ||||
Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10% | ||||
Đơn giá biến động theo thòi điểm, địa điểm, địa hình (Không vượt quá 5% giá trị hợp đồng) |
Dưới đây là cách bố trí mặt bằng công năng sử dụng kèm các thông số kích thước diện tích từng phòng khi quy hoạch mẫu nhà 2 tầng 4 phòng ngủ trên diện tích sử dụng 150m2.
Tầng 1: sảnh chính 9m2; sảnh trung tâm: 15,2m2; sảnh phụ 5,8m2; sinh hoạt chung 9,5m2; phòng khách 19,4m2; phòng ngủ 1: 20,7m2; phòng thờ 12,4m2; phòng bếp ăn 18,7m2; wc1: 3,5m2; sảnh phụ: 7,5m2
Tầng 2: sảnh trung tâm 14,5m2; phòng ngủ 2: 21,2m2; phòng ngủ 3: 7,3m2; ban công 8,5m2; phòng thờ phật 8,5m2; phòng ngủ 4: 23,6m2; phòng giặt phơi: 6,6m2
Chi tiết bản vẽ xem tại; thiết kế biệt thự 2 tầng mái Nhật 150m2
2- Chi phí xây nhà 2 tầng 4 phòng ngủ 120m2 mặt tiền rộng 13m
|
BT8030621 |
|
02 |
|
Anh Hiên |
|
Phú Xuyên - Hà Nội |
|
13m |
|
13m |
|
270m |
|
Kiến trúc sư Angcovat |
|
2021 |
|
Khoảng 1.6-1,7 tỷ |
Bản vẽ thiết kế biệt thự 2 tầng mái nhật hình vuông kích thước 13x13m
BẢNG ĐƠN GIÁ THI CÔNG | ||||
TT | Hạng mục công việc | Diện tích | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Diện tích móng | 123 | 1,650,000 | 202,950,000 |
2 | Diện tích tầng 01 | 123 | 5,500,000 | 676,500,000 |
3 | Diện tích tầng 02 | 121 | 5,500,000 | 665,500,000 |
4 | Diện tích mái dốc | 169.4 | 800,000 | 135,520,000 |
5 | Chi phí chủ đầu tư tự thi công | 1,680,470,000 | ||
6 | Chi phí thuê THI CÔNG NHÀ TRỌN GÓI | 1,848,517,000 |
Với chi phí khoảng 1,6 tỷ đồng gia chủ đã sở hữu một ngôi nhà mái Nhật hiện đại với diện tích 120m2 sử dụng. Trong trường hợp thuê đơn vị thi công trọn gói thì chi phí cao hơn khoảng 10-15%. Điều này hoàn toàn hợp lý, bởi hình thức thi công trọng gói có nghĩa là đơn vị nhà thầu sẽ lo từ A đến Z, từ bản vẽ thiết kế cho tới triển khai xây dựng đảm bảo cả tiến độ, tính thẩm mỹ và hoàn thiện với độ bền cao. Cho tới khi ngôi nhà được hoàn thiện và đi vào sử dụng để bàn giao chìa khóa trao tay cho chủ nhà. Với hình thức thi công trọn gói các gia chủ cần tìm các đơn vị có năng lực và kinh nghiệm lâu năm như Angcovat. Bạn hoàn toàn có thể kiểm chứng năng lực thiết kế và thi công nhà ở của chúng tôi tại: Mẫu biệt thự đẹp
Với kích thước ngôi nhà vuông vắn sở hữu mặt tiền rộng 13m chiều sâu 13m thì ý tưởng thiết kế mặt bằng sao cho hợp lý với nhu cầu sử dụng 4 phòng ngủ thì kiến trúc sư có cách bài trí nội thất như sau:
Tầng 1: sảnh chính 11,8m2; phòng khách 40m2; phòng bếp ăn: 30,1m2; wc1: 4,8m2; phòng ngủ 1: 17,8m2
Tầng 2: Sân chơi: 19,4m2; phòng ngủ 2: 17,8m2; wc2: 4,8m2; wc3: 9,1m2; phòng ngủ 3: 20,3m2; phòng ngủ 4: 17,8m2
Chi tiết bản vẽ tham khảo tại: Mẫu nhà đẹp 2 tầng 120m2
3- Chi phí xây nhà 2 tầng 4 phòng ngủ mái thái 100m2
|
BT5310521 |
|
02 |
|
Ông Nguyễn Trọng Huấn |
|
Yên Mỹ - Hưng Yên |
|
11m |
|
14m |
|
14x19m |
|
Kiến trúc sư Angcovat |
|
2021 |
|
Khoảng 1.3 tỷ |
Bản vẽ thiết kế mẫu nhà 2 tầng 100m2 mái thái hiện đại
BẢNG ĐƠN GIÁ THI CÔNG | ||||
TT | Hạng mục công việc | Diện tích | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Diện tích móng | 100 | 1,650,000 | 165,000,000 |
2 | Diện tích tầng 01 | 100 | 5,500,000 | 550,000,000 |
3 | Diện tích tầng 02 | 100 | 5,500,000 | 550,000,000 |
4 | Diện tích mái dốc | 110 | 750,000 | 82,500,000 |
5 | Chi phí chủ đầu tư tự thi công | 1,347,500,000 | ||
6 | Chi phí thuê THI CÔNG NHÀ TRỌN GÓI | 1,482,250,000 |
Lưu ý:
+) Đơn giá thi công chưa bao gồm thuế VAT 10%
+) Đơn giá biến động theo thòi điểm, địa điểm, địa hình (Không vượt quá 5% giá trị hợp đồng)
Để được tư vấn báo giá thi công chi tiết vui lòng liên hệ với chúng tôi theo: HOTLINE: 0988 030 680
+ Tầng 1: tiền sảnh: 5,5m2; phòng khách và thờ: 34,6m2; phòng ăn 18m2; sảnh phụ 4m2; phòng ngủ 1: 11,9m2
+ Tầng 2: Sảnh thang: 5m2; phòng ngủ 2: 11,9m2; phòng ngủ 3: 17,5m2; ban công 4m2; wc2: 3,9m2; phòng ngủ 4: 13,9m2;
Tìm hiểu kỹ hơn: Bản vẽ mẫu nhà chữ L 100m2 2 tầng
4- Chi phí xây nhà 2 tầng 4 phòng ngủ 110m2 hiện đại
|
BT5290521 |
|
02 |
|
Anh Nguyễn Khắc Sáng |
|
Quế Võ - Bắc Ninh |
|
8m |
|
14m |
|
170m2 |
|
Kiến trúc sư Angcovat |
|
2021 |
|
Khoảng 1.5 tỷ đồng |
Thiết kế mẫu biệt thự 2 tầng 4 phòng ngủ mái Nhật chi phí 1,5 tỷ đồng
BẢNG ĐƠN GIÁ THI CÔNG | ||||
TT | Hạng mục công việc | Diện tích | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Diện tích móng | 110 | 1,650,000 | 181,500,000 |
2 | Diện tích tầng 01 | 110 | 5,500,000 | 605,000,000 |
3 | Diện tích tầng 02 | 110 | 5,500,000 | 605,000,000 |
4 | Diện tích mái dốc | 154 | 800,000 | 123,200,000 |
5 | Chi phí chủ đầu tư tự thi công | 1,514,700,000 | ||
6 | Chi phí thuê THI CÔNG NHÀ TRỌN GÓI | 1,666,170,000 |
Với kích thước 110m2/sàn và nhu cầu 4 phòng ngủ thì nên thiết kế như nào cho hơp lý. Cùng chúng tôi tham khảo bản vẽ mặt bằng nhà 4 phòng ngủ 2 tầng diện tích 110m2 dưới đây:
+) Tầng 1: sảnh chính: 4,1m2; phòng khách 21,2m2; phòng thờ 9,9m2; wc1: 4,6m2; sảnh trung tâm 11m2; phòng bếp ăn 19m2; phòng ngủ 1: 13,5m2
+) Tầng 2: phòng ngủ 2: 12,8m2; phòng ngủ 3: 16,1m2; wc2: 5m2; sảnh trung tâm 11m2; phòng ngủ 4: 16,4m2; ban công: 3,6m2; sân chơi: 4,2m2; thay đồ: 11,1m2; ban công 2: 3,7m2
5- Chi phí xây nhà 2 tầng 4 phòng ngủ 80m2 mái bằng
|
BT5110421 |
|
02 |
|
Ông Bùi Văn Dũng |
|
Thái Nguyên |
|
7.3m |
|
11.3m |
|
Kiến trúc sư Angcovat |
|
2021 |
|
300m2 |
|
Khoảng 1.1 tỷ đồng |
Ý tưởng thiết kế biệt thự 2 tầng 4 phòng ngủ diện tích 80m2 tiết kiệm chi phí nhất
BẢNG ĐƠN GIÁ THI CÔNG | ||||
TT | Hạng mục công việc | Diện tích | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Diện tích móng | 40 | 1,650,000 | 66,000,000 |
2 | Diện tích tầng 01 | 80 | 5,500,000 | 440,000,000 |
2 | Diện tích tầng 02 | 80 | 5,500,000 | 440,000,000 |
3 | Diện tích mái | 80 | 800,000 | 64,000,000 |
4 | Chi phí chủ đầu tư tự thi công | 1,010,000,000 | ||
5 | Chi phí thuê THI CÔNG NHÀ TRỌN GÓI | 1,111,000,000 |
+) Tầng 1: Sảnh chính: 4.2m2; Phòng khách: 18m2; Phòng ngủ 1: 14m2; WC 1: 4m2; Phòng ngủ 2: 14.1m2, Hành lang: 5.5m2.
+) Tầng 2: Sảnh tầng: 6m2; Ban công: 2.9m2; Phòng thờ: 15.5m2; Phòng ngủ 4: 15.5m2; Phòng ngủ 3: 14.m2; WC2: 4.3m2.
6- Tính chi phí xây nhà 2 tầng 4 phòng ngủ 110m2 mái thái hiện đại đẹp
|
BT5100421 |
|
02 |
|
Anh Trần Văn Khánh |
|
Thái Bình |
|
8.7m |
|
12.3m |
|
Kiến trúc sư Angcovat |
|
2021 |
|
400m2 |
|
Khoảng 1.5 - 1.6 tỷ đồng |
Kinh phí làm nhà 2 tầng 4 phòng ngủ 110m2 là bao nhiêu
BẢNG ĐƠN GIÁ THI CÔNG | ||||
TT | Hạng mục công việc | Diện tích | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Diện tích móng | 55 | 1,650,000 | 90,750,000 |
2 | Diện tích tầng 01 | 110 | 5,500,000 | 605,000,000 |
2 | Diện tích tầng 02 | 110 | 5,500,000 | 605,000,000 |
3 | Diện tích mái | 154 | 800,000 | 123,200,000 |
4 | Chi phí chủ đầu tư tự thi công | 1,423,950,000 | ||
5 | Chi phí thuê THI CÔNG NHÀ TRỌN GÓI | 1,566,345,000 | ||
Gọi hotline để nhận báo giá chi tiết. Hotline: 0988.030.680 |
Kích thước 100-110m2 phù hợp với lô đất của rất nhiều gia đình, vì vậy nhu cầu sở hữu một bản vẽ thiết kế đẹp với công năng hợp lý gồm 4 phòng ngủ cho gia đình có từ 2-3 thế hệ cùng sinh sống là điều rất cần thiết.
Chúng tôi muốn gửi tới bạn bảng chi phí kèm theo bản vẽ kiến trúc 3D và bản vẽ công năng của mẫu nhà có mặt tiền hơn 8m và chiều sâu 12m được triển khai dựng theo kiểu kết cấu nhà mái thái hiện đại ở nông thôn - trên lô đất vườn thoải mái.
+) Tầng 1: Sảnh chính: 5m2; Sảnh chính: 5m2; Phòng thờ: 18,2; Phòng khách: 30m2; Phòng ngủ 1: 13m2; Phòng bếp ăn 21m2; WC1: 4.4m2.
+) Tầng 2: Sảnh tầng: 10m2; Phòng ngủ 2: 19m2; Phòng ngủ 3: 21m2; Ban công 1: 4.3m2; Ban công 2: 4.8m2; Phòng ngủ 4: 16.5m2; Sân chơi: 18m2; WC2: 5.6m2.
Thực tế với mái thái vì cần thi công mái chéo, độ dốc và độ vẩy mái lớn hơn so với mái nhật, nên xét về kinh phí xây dựng của 2 kiểu kiến trúc cùng diện tích thì xây nhà 2 tầng mái thái tốn kém hơn so với nhà 2 tầng mái Nhật. Mặc dù khoảng kinh phí chênh lệch nhau không nhiều (khoảng 5-7%) vì thế các gia chủ nếu thoải mái về kinh tế thì không cần quá băn khoăn. Chỉ quan trọng là gia chủ yêu mến nét đẹp đồ sộ của hệ thống mái thái hay kiểu kiến trúc tinh giản, gọn gàng độc đáo của mái nhật mà thôi.
7- Khái toán kinh phí xây nhà 2 tầng 4 phòng ngủ mái nhật 110m2
|
BT5070421 |
|
02 |
|
Anh Nguyễn Văn Vinh |
|
Sơn La |
|
8.8m |
|
13.5m |
|
Kiến trúc sư Angcovat |
|
2021 |
|
500m2 |
|
Khoảng 1.5 - 1.6 tỷ đồng |
Khái toán chi phí thi công nhà mái nhật 2 tầng 4 phòng ngủ diện tích 110m2
BẢNG ĐƠN GIÁ THI CÔNG | ||||
TT | Hạng mục công việc | Diện tích | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Diện tích móng | 55 | 1,650,000 | 90,750,000 |
2 | Diện tích tầng 01 | 110 | 5,500,000 | 605,000,000 |
2 | Diện tích tầng 02 | 110 | 5,500,000 | 605,000,000 |
3 | Diện tích mái | 132 | 800,000 | 105,600,000 |
4 | Chi phí chủ đầu tư tự thi công | 1,406,350,000 | ||
5 | Chi phí thuê THI CÔNG NHÀ TRỌN GÓI | 1,546,985,000 |
- Diện tích nhà:110m2/sàn
- Thông số các phòng:
+) Tầng 1: Sảnh chính: 5m2; Phòng khách: 28m2; Phòng ngủ 1: 15.7m2; WC1: 4.6m2; WC2: 3.1m2; Phòng bếp: 10m2; Phòng ăn: 17.9m2.
+) Tầng 2: Phòng sinh hoạt chung: 14.4m2; Phòng thờ: 13.4,2; Phòng ngủ 2: 15.7m2; Phòng ngủ 3: 21m2; Ban công 1: 4.6m2; Ban công 2: 2.7m2; Phòng ngủ 4: 14.2m2; WC3: 3.1m2; WC4: 4.6m2; WC5: 3.1m2; Không gian giặt phơi: 6.2m2.
7- Chi phí xây nhà 2 tầng mái nhật 4 phòng ngủ 160m2 ở Hải Dương
|
BT5230221 |
|
02 |
|
Anh Đỗ Văn Thiêm |
|
Huyện Kinh Môn - Hải Dương |
|
14m |
|
13m |
|
Kiến trúc sư Angcovat |
|
2021 |
|
200m2 |
|
Khoảng 1.6 tỷ đồng |
Hình ảnh mẫu nhà mái nhật 2 tầng hiện đại có 4 phòng ngủ tiện nghi
BẢNG ĐƠN GIÁ THI CÔNG | ||||
TT | Hạng mục công việc | Diện tích | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Diện tích móng | 160 | 1,650,000 | 264,000,000 |
2 | Diện tích tầng 01 | 160 | 5,500,000 | 880,000,000 |
3 | Diện tích tầng 02 | 134 | 5,500,000 | 737,000,000 |
4 | Diện tích mái dốc | 187.6 | 800,000 | 150,080,000 |
5 | Chi phí chủ đầu tư tự thi công | 2,031,080,000 | ||
6 | Chi phí thuê THI CÔNG NHÀ TRỌN GÓI | 2,234,188,000 |
- Diện tích: 160m2/sàn
- Tầng 1: sảnh chính 8m2; phòng khách 23,1m2; phòng thờ 9,4m2; sảnh trung tâm 21,1m2; phòng ăn 17,9m2; phòng ngủ 1: 11,2m2, WC1: 5,9m2
- Tầng 2: Phòng ngủ 2: 15m2; ban công 4m2; wc2: 5,5m2; sản trung tâm: 17,6m2; phòng ngủ 3: 13,5m2; phòng ngủ 4: 23,6m2; sân phơi, chơi: 14,1m2
8- Chi phí xây nhà 2 tầng 4 phòng ngủ tân cổ điển sang trọng
|
BT524050 |
|
2 tầng |
|
Ông Bùi Đức Cương |
|
Lâm Thao - Phú Thọ |
|
10m |
|
15m |
|
Kiến trúc sư Angcovat |
|
2020 |
|
10,5x27,5m |
|
Khoảng 2 tỷ đồng |
Tính chi phí làm nhà 2 tầng 4 phòng ngủ 130m2 tân cổ điển
ẢNG ĐƠN GIÁ THI CÔNG | ||||
TT | Hạng mục công việc | Diện tích | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Diện tích móng | 130 | 1,650,000 | 214,500,000 |
2 | Diện tích tầng 01 | 130 | 6,500,000 | 715,000,000 |
3 | Diện tích tầng 02 | 130 | 6,500,000 | 715,000,000 |
4 | Diện tích mái dốc | 150 | 800,000 | 120,000,000 |
5 | Chi phí chủ đầu tư tự thi công | 2,063,500,000 | ||
6 | Chi phí thuê THI CÔNG NHÀ TRỌN GÓI | 2,269,850,000 | ||
Gọi hotline để nhận báo giá chi tiết. Hotline: 0988.030.680 |
+) Tầng 1: sảnh chính 9m2; phòng khách 30,2m2; sảnh trung tâm 11,5m2; sảnh phụ 4m2; phòng ăn 20m2; phòng ngủ 1: 19,8m2; WC1: 4,1m2
+) Tầng 2: phòng ngủ 2: 18,2m2; WC2: 4,3m2; Ban công 1: 0,9m2; phòng ngủ 3: 22,5m2; ban công 1,6m2; WC3: 4,2m2; sảnh trung tâm 11,5m2; phòng thờ 12m2; phòng ngủ 4: 19m2; Ban công 3: 13,5m2
9- Tính chi phí làm nhà 2 tầng khung thép có 4 phòng ngủ
|
BT616090 |
|
02 |
|
Ông Tú |
|
Ba Trại - Ba Vì - Hà Nội |
|
12m |
|
15m |
|
800m2 |
Kinh phí làm nhà 2 tầng khung thép được tính như thế nào
Kết cấu nhà khung thép và sàn deck; Tường xây gạch 110, điện Trần Phú, WC Inax. Sàn lát gạch và gỗ nhựa. Cửa nhôm hệ 55 Việt Pháp, kính cường lực 10 li
Khoảng 6,5 triệu/m2 đối với nhà 2 tầng khung thép
- Diện tích nhà khung thép: 150m2/sàn
+ Tầng 1: 1 phòng khách, 1 phòng bếp kết hợp phòng ăn; 1 phòng ngủ master, 1 wc
+ Tầng 2: 3 phòng ngủ master, không gian sân chung
Xem chi tiết tại: Chi phí xây nhà 2 tầng khung thép
10- Cách tính chi phí làm nhà 2 tầng 4 phòng ngủ mái thái hình chữ L
|
BT517060 |
|
02 |
|
Anh Đa |
|
Phúc Thọ - Hà Nội |
|
11m |
|
10m |
|
300m2 |
|
Kiến trúc sư Angcovat |
|
2020 |
|
Khoảng 1.4 tỷ đồng |
Đừng bỏ lỡ cơ hội sở hữu mẫu nhà 2 tầng 100m2 mái thái 4 phòng ngủ giá rẻ
TT | Vật tư | Tổng | Đơn vị | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Cát mịn | 215.24 | m3 | 120,000.00 | 25,829,299.20 |
2 | Cát Vàng | 58.09 | m2 | 150,000.00 | 8,712,816.00 |
3 | Dây thép | 198.31 | kg | 25,000.00 | 4,957,720.80 |
4 | Đá 1x2 | 81.48 | m3 | 190,000.00 | 15,481,668.16 |
5 | Đá 4x6 | 4.92 | m3 | 160,000.00 | 786,647.04 |
6 | Đinh | 193.54 | kg | 20,000.00 | 3,870,781.44 |
7 | Gạch chỉ 6,5x10,5x22 | 64,762.77 | Viên | 1,500.00 | 97,144,160.35 |
8 | Thép tròn D<10 | 5,756.85 | Tấn | 11,800.00 | 67,930,829.06 |
9 | Thép tròn 10<D<18 | 2,813.00 | Tấn | 11,800.00 | 33,193,343.36 |
10 | Thép tròn D>18 | 4,739.40 | Tấn | 11,800.00 | 55,924,870.91 |
11 | Xi măng | 30,009.05 | kg | 1,800.00 | 54,016,282.25 |
12 | Đá trang trí | 38.30 | m2 | 550,000.00 | 21,067,200.00 |
13 | Gạch lát nền, ốp vs | 222.48 | m2 | 250,000.00 | 55,618,776.00 |
14 | Cầu thang | 17.00 | m | 3,500,000.00 | 59,500,000.00 |
15 | Ngói | 3,300.00 | Viên | 6,500.00 | 21,450,000.00 |
16 | Ngói bò | 66.00 | Viên | 9,000.00 | 594,000.00 |
17 | Sơn lót | 190.08 | m2 | 100,000.00 | 19,008,000.00 |
18 | sơn phủ | 359.04 | m2 | 80,000.00 | 28,723,200.00 |
19 | Ventolít | 1,560.00 | kg | 50,000.00 | 78,000,000.00 |
20 | Xi măng trắng | 48.00 | kg | 3,000.00 | 144,000.00 |
22 | Cửa | 67.20 | m2 | 2,000,000.00 | 134,400,000.00 |
21 | Hệ vì kèo | Trọn gói | 58,000,000.00 | 58,000,000.00 | |
23 | Điện | Trọn gói | 67,600,000.00 | 67,600,000.00 | |
24 | Nước | Trọn gói | 48,400,000.00 | 48,400,000.00 | |
25 | Nhân công | 240 | m2 | 1,300,000.00 | 312,000,000.00 |
Cộng | 1,272,353,594.57 | ||||
Chi phí khác | 127,235,359.46 | ||||
Tổng | 1,400,000,000.00 |
Bằng chữ: Một tỷ bốn trăm triệu
Giá trị tạm tính:
* Đơn giá trung bình xây dựng cho công trình này: 5.833.000.00 ( Triệu/m2)
* Trường hợp chỉ làm vì kèo lợp ngói, đóng trần chi phí là: 1.260.000.000,00
* Trường hợp đổ bê tông mái bằng và mái dốc, chi phí là: 1.540.000.000,00
+) Tầng 1: phòng khách 20m2; sảnh chính 10m2, phòng ngủ 1 17m2; phòng bếp và ăn 13m2; wc1 3,7m2
+) Tầng 2: phòng ngủ 2 20m2; phòng ngủ 3 9m2; phòng thờ 10m2; ban công 4,7m2; phòng ngủ 4 16m2; wc2 3,7m2; phòng ngủ 3 9m2
Chi phí xây nhà được tính toán dựa vào rất nhiều yếu tố. Cách tốt nhất để có bản dự toán chi tiết và chính xác đó là dựa trên bản vẽ thiết kế nhà. Từ đó các kiến trúc sư bóc tách khối lượng từng hạng mục, từng loại vật tư và nhân với đơn giá từng địa phương tại thời điểm đó.
Tuy nhiên với kinh nghiệm nhiều năm trong nghề, kiến trức sư Angcovat có thể đưa ra cho bạn một con số khái toán gần đúng, để gia chủ chuẩn bị tài chính thật tốt nhé.
Để nhận được lời tư vấn hữu ích từ kiến trúc sư vui lòng liên hệ trực tiếp:
HOTLINE: 0988 030 680
Khám phá nhiều hơn nữa: Danh sách các mẫu biệt thự 2 tầng đẹp nhất
Gửi yêu cầu tư vấn
Khách hàng vui lòng gọi điện vào hotline, Gửi yêu cầu tư vấn, Comment yêu cầu tư vấn dưới mỗi bài viết. Chúng tôi sẽ xử lý và trả lời yêu cầu tư vấn khách hàng trong 8h làm việc.
CÔNG TY CỔ PHẦN KIẾN TRÚC VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ANG
Trụ sở: 211 - Khương Trung - Thanh Xuân - Hà Nội
Văn phòng: Số 137 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội.
Hotline: 0988030680 - Tel: 02466622256 - Email: angcovat.vn@gmail.com
Bình luận