Tham khảo những bảng dự toán chi phí xây dựng nhà cấp 4 chi tiết nhất, chính xác nhất

Xây nhà cấp 4 hiện đang trở thành nhu cầu của rất nhiều gia chủ. Cũng bởi đó mà việc tìm hiểu về bảng dự toán chi phí xây dựng nhà cấp 4 đang được các gia chủ rất quan tâm. Hiểu được điều này, tại đây, chúng tôi cung cấp mọi thông tin hữu ích có liên quan để giúp gia chủ quan sát được cũng như hiểu được một cách tường tận nhất về bản dự toán chi phí xây dựng nhà cấp 4.

Bảng dự toán chi phí xây dựng nhà cấp 4 chi tiết nhất, chính xác nhất

Bảng dự toán chi phí xây dựng nhà cấp 4 chi tiết nhất, chính xác nhất

>>> Xem ngay: Những mẫu thiết kế biệt thự 1 tầng đẹp

Vai trò của bản dự toán chi phí xây dựng nhà cấp 4

Tu nhân – Tề gia – Trị quốc – Bình thiên hạ” chính là những điều mà người quân tử cần làm trong cuộc đời. Dù là quan niệm trong xã hội cũ nhưng một phần giá trị của nó. “Tề gia” chính là điều mà chúng tôi muốn nói ở đây. Để cuộc sống có thể diễn ra một cách thuận lợi, tốt đẹp thì con người cần đến nguồn động lực vững chắc. Và, gia đình chính là nguồn động lực lớn đó. Một gia đình yên ấm cùng một ngôi nhà kiên cố chính là nguồn động lực, là điểm tựa vững chắc nhất cho sự phát triển của mỗi con người.

Đây cũng chính là nguyên nhân khiến cho con người luôn muốn trở thành chủa nhân thực thụ của một ngôi nhà. Do đó, đây cũng chính là nguyên nhân khiến cho việc xây dựng nhà ở luôn được các gia chủ hướng tới.

Xây nhà là nhu cầu của rất nhiều gia chủ hiện nay. Và, một phương tiện không thể thiếu khi xây dựng nhà ở chính là tiền. Sở dĩ nói như vậy là bởi mọi hoạt động xoay quanh việc xây dựng không gian sống đều cần đến tiền. Cụ thể: Thiết kế nhà cần tiền, mua vật liệu cần tiền, thuê nhân công cần tiền… Nói tóm lại, ta không thể xây nhà mà không có tiền.

Nói đến việc xây nhà, ta cần phải chuẩn bị tiền. Vậy, khoản tiền cần phải chuẩn bị là bao nhiêu? Đây chính là nội dung mà gia chủ nào cũng cần phải quan tâm. Gia chủ cần phải xác định khoản tiền cần phải bỏ ra để hoàn thành công cuộc xây dựng không gian sống. Và, chính bảng dự toán chi phí xây dựng sẽ cung cấp cho bạn câu trả lời về băn khoăn đó. Đây chính là lý do tại sao chúng ta cần phải tìm hiểu về bảng dự toán chi phí xây dựng nhà cấp 4.

Tìm hiểu vai trò của bảng dự toán chi phí xây dựng nhà cấp 4

Tìm hiểu vai trò của bảng dự toán chi phí xây dựng nhà cấp 4

Trước khi tiến hành xây nhà, ta cần phải có được một bản vẽ thiết kế phù hợp. Và, ở chính những bản hồ sơ thiết kế này, bạn sẽ có được bảng dự toán chi phí xây dựng. Dĩ nhiên, gia chủ hoàn toàn có thể sở hữu một bảng dự toán chi phí xây dựng nhà cấp 4 khi tiến hành thiết kế nhà cấp 4.

Việc tham khảo bảng dự toán chi phí xây dựng nhà cấp 4 sẽ giúp gia chủ nắm được con số mà gia chủ cần phải bỏ ra. Chính nhờ điều mà mà gia chủ sẽ có được phương án chuẩn bị tốt nhất về mặt chi phí. Và, khi chi phí xây dựng được chuẩn bị đầy đủ thì công cuộc xây dựng nhà cấp 4 đẹp sẽ diễn ra một cách thuận lợi, tốt đẹp.

>>> Xem ngay: Những mẫu thiết kế biệt thự cấp 4 kiểu Pháp mang vẻ đẹp hoàn mỹ nhất

Thành phần của bảng dự toán chi phí xây dựng nhà cấp 4

Tại đây, chúng ta nói nhiều đến bảng dự toán chi phí xây dựng nhà cấp 4. Vậy, những bảng dự toán chi phí đó được tạo nên từ những thành phần gì? Chúng ta sẽ cùng tìm kiếm câu trả lời thông qua những nội dung sau đây.

Tìm hiểu thành phần của bảng dự toán chi phí xây dựng nhà cấp 4

Tìm hiểu thành phần của bảng dự toán chi phí xây dựng nhà cấp 4

Tại bảng dự toán chi phí xây dựng nhà cấp 4 này cung cấp cho gia chủ các thông tin có liên quan đến các phương diện liên quan đến vật tư xây dựng. Từ chủng loại, khối lượng cho đến giá tiền đều được đề cập một cách chi tiết nhất.

Đầu tiên, ta phải nhắc đến chủng loại vật tư. Tại đây, bạn sẽ quan sát được thấy tất cả những vật tư cần thiết cho công cuộc xây dựng được liệt kê đầy đủ. Đây chính là cơ sở đầu tiên cho sự chuẩn bị về công cuộc xây dựng nhà ở nói chung và nhà cấp 4 nói riêng.

>>> Xem ngay: Mẫu nhà cấp 4 đẹp ở nông thôn giá rẻ - Sự lựa chọn hoàn mỹ nhất cho mọi gia chủ

Thành phần thứ nhất của bảng dự toán chi phí xây dựng nhà cấp 4 là “vật tư”

Thành phần thứ nhất của bảng dự toán chi phí xây dựng nhà cấp 4 là “vật tư”

Nội dung tiếp theo mà bảng dự toán chi phí xây dựng nhà cấp 4 chính là khối lượng (số lượng) của các vật liệu xây dựng. Nội dung này sẽ giúp các gia chủ nắm được một cách cụ thể, chính xác nhất về số lượng, khối lượng vật liệu mà mình cần phải chuẩn bị.

>>> Xem ngay: Trọn bộ 10 bản vẽ nhà cấp 4 đơn giản nhất nhưng đáng xây nhất hiện nay

Thành phần thứ hai của bảng dự toán chi phí xây dựng nhà cấp 4 là “số lượng”

Thành phần thứ hai của bảng dự toán chi phí xây dựng nhà cấp 4 là “số lượng”

Nội dung kế đến mà bảng dự toán chi phí xây dựng nhà cấp 4 chính là đơn giá. Đơn giá ở đây chính là giá tiền của vật liệu xây dựng đã được liệt kê ở phần trên. Nội dung này sẽ giúp gia chủ biết được khoảng khối lượng, số lượng vật liệu cần phải chuẩn bị cho công cuộc xây dựng nhà ở. Dĩ nhiên, đây chính là căn cứ vô cùng quan trọng cho công cuộc chuẩn bị các phương diện để xây dựng thành công một không gian sống hoàn mỹ mang tên nhà cấp 4.

>>> Xem ngay: Những điều bạn không thể không biết về phong thuỷ nhà cấp 4 màu xám trắng

Thành phần thứ ba của bảng dự toán chi phí xây dựng nhà cấp 4 là “đơn giá vật tư”

Thành phần thứ ba của bảng dự toán chi phí xây dựng nhà cấp 4 là “đơn giá vật tư”

Nội dung tiếp theo mà ta cần phải nhắc đến tại các bảng dự toán chi phí xây dựng nhà cấp 4 chính là thành tiền. Đây chính là phần nội dung đã tính toán khi sau khi đã nhân số lượng cùng đơn giá với nhau. Nội dung này cũng rất quan trọng bởi nó sẽ cung cấp được con số cụ thể về mặt chi phí mà gia chủ cần phải bỏ ra dể có thể mua được các vật liệu xây dựng. Tổng của các khoản này chính là khoản đầu tư dự kiến cho công cuộc xây dựng nhà đẹp của gia chủ.

Đó chính là những nội dung cần phải có ở các bảng dự toán chi phí xây dựng nhà cấp 4. Những bảng dự toán chi phí xây dựng nhà cấp 4 cần phải đảm bảo những nội dung này để cung cấp những nội dung hữu ích cho công cuộc xây dựng không gian sống đẹp cho gia chủ.

Tham khảo một số bảng dự toán chi phí xây dựng nhà cấp 4 chính xác nhất

Kế đến, chúng ta sẽ cùng đến với những bảng dự toán chi phí xây dựng nhà cấp 4 chính xác nhất cho các gia chủ. Tham khảo để hiểu hơn về chúng.

Số 1: Tham khảo bảng dự toán chi phí xây dựng nhà cấp 4 ngang 11m dài 16m mái thái hiện đại ở Hải Dương

  • Mã số sản phẩm: BT504050
  • Địa chỉ xây dựng: Hải Dương
  • Kích thước: 11x16m
  • Diện tích xây dựng: 150m2/sàn
  • Thông số công năng:

Tiền sảnh 4,6m2; sảnh chính 10,3m2; phòng khách 20,6m2; phòng thờ 12,6m2; phòng ngủ 1 14,7m2; phòng sinh hoạt chung 9,3m2; phòng bếp ăn 15,7m2; phòng ngủ 2 14,4m2; WC1 4,4m2; WC2 3,2m2.

Phối cảnh 3D: Thiết kế nhà cấp 4 kích thước 11x16m tại Hải Dương

Phối cảnh 3D: Thiết kế nhà cấp 4 kích thước 11x16m tại Hải Dương

Mặt bằng nội thất: Thiết kế nhà cấp 4 kích thước 11x16m tại Hải Dương

Mặt bằng nội thất: Thiết kế nhà cấp 4 kích thước 11x16m tại Hải Dương

Bản dự toán chi phí xây dựng nhà cấp 4:

+) Diện tích 1 sàn: 150m2;

+) Tổng diện tích: Khoảng 210m2 (bao gồm cả mái).

TT

Vật tư

 Tổng 

 Đơn vị 

 Đơn giá 

 Thành tiền 

1

Cát mịn

          150.84

 m3 

             130,000.00

          19,609,023.20

2

Cát Vàng

            52.07

 m2 

             160,000.00

            8,331,961.60

3

Dây thép

          183.52

 kg 

               25,000.00

            4,588,005.70

4

Đá 1x2

            67.55

 m3 

             190,000.00

          12,833,959.64

5

Đá 4x6

              5.30

 m3 

             160,000.00

               848,316.16

6

Đinh

            90.60

 kg 

               20,000.00

            1,811,933.76

7

Gạch chỉ 6,5x10,5x22

     48,917.43

 Viên 

                 1,500.00

          73,376,140.31

8

Thép tròn D<10

       4,962.24

 Tấn 

               11,800.00

          58,554,475.42

9

Thép tròn 10<D<18

       2,586.37

 Tấn 

               11,800.00

          30,519,175.44

10

Thép tròn D>18

       3,834.47

 Tấn 

               11,800.00

          45,246,762.05

11

Xi măng 

     26,257.91

 kg 

                 1,800.00

          47,264,246.97

12

Đá trang trí

            37.52

 m2 

             550,000.00

          20,633,800.00

13

Gạch lát nền, ốp vs

          194.67

 m2 

             250,000.00

          48,666,429.00

14

Ngói

       4,950.00

 Viên 

                 6,500.00

          32,175,000.00

15

Ngói bò

            99.00

 Viên 

                 9,000.00

               891,000.00

16

Sơn lót

          186.32

 m2 

             100,000.00

          18,632,000.00

17

sơn phủ

          364.16

 m2 

               80,000.00

          29,132,800.00

18

Ventolít

       1,465.00

 kg 

               50,000.00

          73,250,000.00

19

Xi măng trắng

            52.00

 kg 

                 3,000.00

               156,000.00

20

Cửa 

            58.80

 m2 

          2,000,000.00

        117,600,000.00

21

Hệ vì kèo

 

 Trọn gói 

        52,000,000.00

          52,000,000.00

22

Điện

 

 Trọn gói 

        60,400,000.00

          60,400,000.00

23

Nước

 

 Trọn gói 

        53,600,000.00

          53,600,000.00

24

Nhân công

210

 m2 

          1,200,000.00

        252,000,000.00

 

Cộng

 

 

 

     1,062,121,029.25

 

Chi phí khác

 

 

 

        106,212,102.93

 

Tổng

 

 

 

     1,168,000,000.00

 Giá trị Bằng chữ  Một tỷ một trăm sáu tám triệu đồng

Số 2: Chia sẻ bản dự toán chi phí xây dựng nhà cấp 4 đẹp diện tích 170m2 có 2 phòng ngủ sang trọng, đẳng cấp

  • Mã số sản phẩm: BT104020
  • Địa chỉ xây dựng: Hải Dương
  • Kích thước: 13x17m
  • Diện tích xây dựng: 170m2/sàn
  • Thông số công năng:

Sảnh chính: 6m2, Sảnh trung tâm: 18m2, Phòng ngủ 1: 17m2, WC1: 3m2, Wc2: 4m2, Phòng bếp ăn: 26m2, Phòng ngủ 2: 15m2, Phòng khách + thờ: 43.5m2.

Phối cảnh 3D: Thiết kế nhà cấp 4 diện tích 170m2 có 2 phòng ngủ

Phối cảnh 3D: Thiết kế nhà cấp 4 diện tích 170m2 có 2 phòng ngủ

Mặt bằng nội thất: Thiết kế nhà cấp 4 diện tích 170m2 có 2 phòng ngủ

Mặt bằng nội thất: Thiết kế nhà cấp 4 diện tích 170m2 có 2 phòng ngủ

Bảng dự toán chi phí xây dựng nhà cấp 4

+) Diện tích 1 sàn: 170m2

+) Diện tích tổng: Khoảng 240m2 ( bao gồm cả mái, sảnh)

TT

Vật tư

 Tổng 

 Đơn vị 

 Đơn giá 

 Thành tiền 

1

Cát mịn

          114.28

 m3 

            120,000.00

         13,714,055.04

2

Cát Vàng

            47.68

 m2 

         1,460,000.00

         69,619,702.88

3

Dây thép

          196.66

 kg 

              25,500.00

           5,014,734.59

4

Đá 1x2

            70.89

 m3 

            167,000.00

         11,838,091.73

5

Đá 4x6

              4.88

 m3 

            160,000.00

              780,091.65

6

Đinh

          102.68

 kg 

              20,000.00

           2,053,524.93

7

Gạch chỉ 6,5x10,5x22

     54,306.42

 Viên 

                1,600.00

         86,890,267.39

8

Thép tròn D<10

       4,717.21

 Tấn 

              11,900.00

         56,134,793.10

9

Thép tròn 10<D<18

       2,591.22

 Tấn 

              11,000.00

         28,503,422.64

10

Thép tròn D>18

       4,005.73

 Tấn 

              11,800.00

         47,267,663.65

11

Xi măng 

     29,758.97

 kg 

                1,800.00

         53,566,146.57

12

Đá trang trí

            37.98

 m2 

            800,000.00

         30,387,840.00

13

Gạch lát nền, ốp vs

          220.62

 m2 

            350,000.00

         77,217,400.68

14

Cầu thang 

                 -  

 m 

         3,500,000.00

                             -  

15

Ngói

       5,610.00

 Viên 

              11,000.00

         61,710,000.00

16

Ngói bò

          112.20

 Viên 

              13,000.00

           1,458,600.00

17

Sơn lót

          188.50

 m2 

            110,000.00

         20,734,560.00

18

sơn phủ

          356.05

 m2 

              90,000.00

         32,044,320.00

19

Ventolít

       1,547.00

 kg 

              50,000.00

         77,350,000.00

20

Xi măng trắng

            47.60

 kg 

                3,000.00

              142,800.00

22

Cửa 

            66.64

 m2 

         2,600,000.00

       173,264,000.00

21

Hệ vì kèo

 

 Trọn gói 

       47,600,000.00

         47,600,000.00

23

Điện

 

 Trọn gói 

       57,120,000.00

         57,120,000.00

24

Nước

 

 Trọn gói 

       38,080,000.00

         38,080,000.00

25

Nhân công

238

 m2 

         1,600,000.00

       380,800,000.00

 

Cộng

 

 

 

    1,373,292,014.84

 

Chi phí khác

 

 

 

       178,527,961.93

 

Tổng

 

 

 

    1,552,000,000.00

Giá trị Bằng chữ mẫu thiết kế nhà đẹp 170m2 1 tầng mái thái: Một tỷ năm trăm năm mươi hai triệu đồng

Số 3: Tìm hiểu bảng dự toàn chi phí xây dựng nhà cấp 4 mái ngói đẹp diện tích 200m2 của gia chủ tại Sơn La

  • Mã số sản phẩm: BT123129
  • Địa chỉ xây dựng: Sơn La
  • Kích thước: 13.5x18m
  • Diện tích xây dựng: 205m2/sàn

Phối cảnh 3D: Thiết kế nhà cấp 4 mái ngói diện tích 200m2 vô cùng hấp dẫn

Phối cảnh 3D: Thiết kế nhà cấp 4 mái ngói diện tích 200m2 vô cùng hấp dẫn

Mặt bằng nội thất: Thiết kế nhà cấp 4 mái ngói diện tích 200m2 vô cùng hấp dẫn

Mặt bằng nội thất: Thiết kế nhà cấp 4 mái ngói diện tích 200m2 vô cùng hấp dẫn

Bảng dự toán chi phí xây dựng nhà cấp 4

+) Diện tích 1 sàn: 205m2

+) Diện tích tổng: Khoảng 280m2 ( bao gồm cả mái, sảnh)

TT

Vật tư

 Tổng 

 Đơn vị 

 Đơn giá 

 Thành tiền 

1

Cát mịn

          137.81

 m3 

            120,000.00

         16,537,536.96

2

Cát Vàng

            57.50

 m2 

            150,000.00

           8,625,325.80

3

Dây thép

          237.14

 kg 

              25,000.00

           5,928,607.79

4

Đá 1x2

            85.48

 m3 

            190,000.00

         16,241,411.51

5

Đá 4x6

              5.88

 m3 

            160,000.00

              940,698.75

6

Đinh

          123.82

 kg 

              20,000.00

           2,476,309.47

7

Gạch chỉ 6,5x10,5x22

     65,487.15

 Viên 

                1,500.00

         98,230,725.09

8

Thép tròn D<10

       5,688.40

 Tấn 

              11,800.00

         67,123,116.41

9

Thép tròn 10<D<18

       3,124.71

 Tấn 

              11,800.00

         36,871,539.77

10

Thép tròn D>18

       4,830.44

 Tấn 

              11,800.00

         56,999,241.47

11

Xi măng 

     35,885.82

 kg 

                1,800.00

         64,594,470.86

12

Đá trang trí

            45.81

 m2 

            750,000.00

         34,353,900.00

13

Gạch lát nền, ốp vs

          266.04

 m2 

            300,000.00

         79,812,943.56

14

Cầu thang 

                 -  

 m 

         3,500,000.00

                             -  

15

Ngói

       6,765.00

 Viên 

              10,000.00

         67,650,000.00

16

Ngói bò

          135.30

 Viên 

              14,000.00

           1,894,200.00

17

Sơn lót

          227.30

 m2 

            100,000.00

         22,730,400.00

18

sơn phủ

          429.35

 m2 

              90,000.00

         38,641,680.00

19

Ventolít

       1,865.50

 kg 

              50,000.00

         93,275,000.00

20

Xi măng trắng

            57.40

 kg 

                3,000.00

              172,200.00

22

Cửa 

            80.36

 m2 

         2,500,000.00

       200,900,000.00

21

Hệ vì kèo

 

 Trọn gói 

       57,400,000.00

         57,400,000.00

23

Điện

 

 Trọn gói 

       68,880,000.00

         68,880,000.00

24

Nước

 

 Trọn gói 

       45,920,000.00

         45,920,000.00

25

Nhân công

287

 m2 

         1,300,000.00

       373,100,000.00

 

Cộng

 

 

 

    1,459,299,307.44

 

Chi phí khác

 

 

 

       160,522,923.82

 

Tổng

 

 

 

    1,620,000,000.00

Giá trị Bằng chữ mẫu thiết kế nhà biệt thự 200m2 mái thái đẹp: Một tỷ sáu trăm hai mươi triệu đồng

Số 4: Bảng dự toán chi phí xây dựng nhà cấp 4 diện tích 180m2 có 3 phòng ngủ tại Đồng Nai

  • Mã số sản phẩm: BT221129
  • Địa chỉ xây dựng: Đồng Nai
  • Kích thước: 12x22m
  • Diện tích xây dựng: 180m2/sàn
  • Thông số công năng:

Sảnh chính 10.5m2, Phòng khách 25.6m2, Phòng thờ: 8.3m2, Sảnh trung tâm: 11.3m2, Sảnh phụ 10m2, Phòng ngủ 1: 14.1m2, WC1: 3m2, Phòng bếp ăn: 35m2, Phòng giặt phơi: 6.3m2, WC2: 5.1m2, Phòng ngủ 2: 15m2. Phòng ngủ 3: 13.6m2.

Phối cảnh 3D: Thiết kế nhà cấp 4 mái ngói diện tích 180m2 tại Đồng Nai

Phối cảnh 3D: Thiết kế nhà cấp 4 mái ngói diện tích 180m2 tại Đồng Nai

Mặt bằng nội thất: Thiết kế nhà cấp 4 mái ngói diện tích 180m2 tại Đồng Nai

Mặt bằng nội thất: Thiết kế nhà cấp 4 mái ngói diện tích 180m2 tại Đồng Nai

Bảng dự toán chi phí xây dựng nhà cấp 4

+) Diện tích 1 sàn: 180m2

+) Diện tích tổng: Khoảng 252m2 ( bao gồm cả mái, sảnh)

TT

Vật tư

 Tổng 

 Đơn vị 

 Đơn giá 

 Thành tiền 

1

Cát mịn

          121.01

 m3 

            120,000.00

         14,520,764.16

2

Cát Vàng

            50.49

 m2 

            150,000.00

           7,573,456.80

3

Dây thép

          208.22

 kg 

              25,000.00

           5,205,606.84

4

Đá 1x2

            75.06

 m3 

            190,000.00

         14,260,751.57

5

Đá 4x6

              5.16

 m3 

            160,000.00

              825,979.39

6

Đinh

          108.72

 kg 

              20,000.00

           2,174,320.51

7

Gạch chỉ 6,5x10,5x22

     57,500.91

 Viên 

                1,500.00

         86,251,368.37

8

Thép tròn D<10

       4,994.69

 Tấn 

              11,000.00

         54,941,616.58

9

Thép tròn 10<D<18

       2,743.64

 Tấn 

              11,000.00

         30,180,094.56

10

Thép tròn D>18

       4,241.37

 Tấn 

              11,000.00

         46,655,021.95

11

Xi măng 

     31,509.50

 kg 

                1,800.00

         56,717,096.37

12

Đá trang trí

            40.22

 m2 

            750,000.00

         30,164,400.00

13

Gạch lát nền, ốp vs

          233.60

 m2 

            350,000.00

         81,759,600.72

14

Cầu thang 

                 -  

 m 

         3,500,000.00

                             -  

15

Ngói

       5,940.00

 Viên 

              10,000.00

         59,400,000.00

16

Ngói bò

          118.80

 Viên 

              14,000.00

           1,663,200.00

17

Sơn lót

          199.58

 m2 

            110,000.00

         21,954,240.00

18

sơn phủ

          376.99

 m2 

              90,000.00

         33,929,280.00

19

Ventolít

       1,638.00

 kg 

              50,000.00

         81,900,000.00

20

Xi măng trắng

            50.40

 kg 

                3,000.00

              151,200.00

22

Cửa 

            70.56

 m2 

         2,600,000.00

       183,456,000.00

21

Hệ vì kèo

 

 Trọn gói 

       50,400,000.00

         50,400,000.00

23

Điện

 

 Trọn gói 

       60,480,000.00

         60,480,000.00

24

Nước

 

 Trọn gói 

       40,320,000.00

         40,320,000.00

25

Nhân công

252

 m2 

         1,300,000.00

       327,600,000.00

 

Cộng

 

 

 

    1,292,483,997.82

 

Chi phí khác

 

 

 

       129,248,399.78

 

Tổng

 

 

 

    1,422,000,000.00


Giá trị Bằng chữ mẫu nhà mái thái 1 tầng 3 phòng ngủ đẹp 180m2: Một tỷ bốn trăm hai mươi hai triệu đồng

Số 5: Tham khảo bảng sự toán chi phí xây dựng nhà cấp 4 mặt tiền 16m diện tích 200m2 của gia chủ tại Long An

  • Mã số sản phẩm: BT527049
  • Địa chỉ xây dựng: Long An
  • Kích thước: 16x14m
  • Diện tích xây dựng: 200m2/sàn
  • Thông số công năng:

Phòng khách 40m2; Phòng thờ: 12,5m2; Phòng ngủ 1: 10m2; Phòng ngủ 2: 13m2; Phòng ngủ 3: 14m2; Phòng bếp và ăn: 22m2; Phòng ngủ 4: 13m2; WC1: 3,3m2; WC2: 3,3m2; WC3: 3m2.

Phối cảnh 3D: Thiết kế nhà cấp 4 mặt tiền 16m diện tích 200m2 tại Long An

Phối cảnh 3D: Thiết kế nhà cấp 4 mặt tiền 16m diện tích 200m2 tại Long An

Mặt bằng nội thất: Thiết kế nhà cấp 4 mặt tiền 16m diện tích 200m2 tại Long An

Mặt bằng nội thất: Thiết kế nhà cấp 4 mặt tiền 16m diện tích 200m2 tại Long An

Bảng dự toán chi phí xây dựng nhà cấp 4

+) Diện tích sàn 1 sàn: 200m2

+) Diện tích tổng ( Bao gồm sảnh, mái): 280m2

* Trường hợp có hệ mái thái vì kèo = 40% sàn xây dựng

TT

Vật tư

 Tổng 

 Đơn vị 

 Đơn giá 

 Thành tiền 

1

Cát mịn

          164.45

 m3 

             120,000.00

          19,734,182.40

2

Cát Vàng

            76.10

 m2 

             150,000.00

          11,414,952.00

3

Dây thép

          271.36

 kg 

               25,000.00

            6,784,007.60

4

Đá 1x2

            85.40

 m3 

             190,000.00

          16,225,279.52

5

Đá 4x6

              6.74

 m3 

             160,000.00

            1,077,754.88

6

Đinh

          190.80

 kg 

               20,000.00

            3,815,911.68

7

Gạch chỉ 6,5x10,5x22

     64,889.90

 Viên 

                 1,500.00

          97,334,853.74

8

Thép tròn D<10

       5,649.66

 Tấn 

               11,800.00

          66,665,967.23

9

Thép tròn 10<D<18

       3,948.49

 Tấn 

               11,800.00

          46,592,233.92

10

Thép tròn D>18

       4,812.63

 Tấn 

               11,800.00

          56,789,016.06

11

Xi măng 

     37,010.55

 kg 

                 1,800.00

          66,618,995.96

12

Đá trang trí

            54.69

 m2 

             550,000.00

          30,078,400.00

13

Gạch lát nền, ốp vs

          299.55

 m2 

             250,000.00

          74,888,572.00

14

Ngói

       7,600.00

 Viên 

                 6,500.00

          49,400,000.00

15

Ngói bò

          162.00

 Viên 

                 9,000.00

            1,458,000.00

16

Sơn lót

          221.76

 m2 

             100,000.00

          22,176,000.00

17

sơn phủ

          418.88

 m2 

               80,000.00

          33,510,400.00

18

Ventolít

       1,820.00

 kg 

               50,000.00

          91,000,000.00

19

Xi măng trắng

            56.00

 kg 

                 3,000.00

               168,000.00

20

Cửa 

            78.40

 m2 

          2,000,000.00

        156,800,000.00

21

Hệ vì kèo

 

 Trọn gói 

        66,000,000.00

          66,000,000.00

22

Điện

 

 Trọn gói 

        77,200,000.00

          77,200,000.00

23

Nước

 

 Trọn gói 

        54,800,000.00

          54,800,000.00

24

Nhân công

280

 m2 

          1,300,000.00

        364,000,000.00

 

Cộng

 

 

 

     1,414,532,527.00

 

Chi phí khác

 

 

 

        141,453,252.70

 

Tổng

 

 

 

     1,556,000,000.00

 Bằng chữ: Một tỷ năm trăm năm mươi sáu triệu đồng

Số 6: Chia sẻ bảng dự toán chi phí xây dựng nhà cấp 4 đơn giản, độc đáo có nhà ăn riêng diện tích 200m2

  • Mã số sản phẩm: BT111078
  • Địa chỉ xây dựng: Hải Phòng
  • Kích thước: 18.2x16.2m
  • Diện tích xây dựng: 200m2/sàn
  • Thông số công năng:

Sảnh trung tâm 24m2, Phòng khách 29m2, Phòng thờ 11.5m2, Nhà ăn: 17.3m2, Phòng ngủ 1: 19m2, WC1: 4.5m2, Phòng ngủ 2: 14.5m2, Phòng ngủ 3: 14.5m2

Phối cảnh 3D: Thiết kế nhà cấp 4 đơn giản, độc đáo diện tích 200m2

Phối cảnh 3D: Thiết kế nhà cấp 4 đơn giản, độc đáo diện tích 200m2

Mặt bằng nội thất: Thiết kế nhà cấp 4 đơn giản, độc đáo diện tích 200m2

Mặt bằng nội thất: Thiết kế nhà cấp 4 đơn giản, độc đáo diện tích 200m2

Bảng dự toán chi phí xây dựng nhà cấp 4

+) Diện tích tổng ( Bao gồm sảnh, mái): 280 m2

+) Trường hợp có hệ mái thái vì kèo = 40% sàn xây dựng

TT

Vật tư

 Tổng 

 Đơn vị 

 Đơn giá 

 Thành tiền 

1

Cát mịn

          134.45

 m3 

            120,000.00

         16,134,182.40

2

Cát Vàng

            56.10

 m2 

            150,000.00

           8,414,952.00

3

Dây thép

          231.36

 kg 

              25,000.00

           5,784,007.60

4

Đá 1x2

            83.40

 m3 

            190,000.00

         15,845,279.52

5

Đá 4x6

              5.74

 m3 

            160,000.00

              917,754.88

6

Đinh

          120.80

 kg 

              20,000.00

           2,415,911.68

7

Gạch chỉ 6,5x10,5x22

     63,889.90

 Viên 

                1,500.00

         95,834,853.74

8

Thép tròn D<10

       5,549.66

 Tấn 

              11,800.00

         65,485,967.23

9

Thép tròn 10<D<18

       3,048.49

 Tấn 

              11,800.00

         35,972,233.92

10

Thép tròn D>18

       4,712.63

 Tấn 

              11,800.00

         55,609,016.06

11

Xi măng 

     35,010.55

 kg 

                1,800.00

         63,018,995.96

12

Đá trang trí

            44.69

 m2 

            550,000.00

         24,578,400.00

13

Gạch lát nền, ốp vs

          259.55

 m2 

            250,000.00

         64,888,572.00

14

Cầu thang 

                 -  

 m 

         3,500,000.00

                             -  

15

Ngói

       6,600.00

 Viên 

                9,000.00

         59,400,000.00

16

Ngói bò

          132.00

 Viên 

              14,000.00

           1,848,000.00

17

Sơn lót

          221.76

 m2 

            100,000.00

         22,176,000.00

18

sơn phủ

          418.88

 m2 

              80,000.00

         33,510,400.00

19

Ventolít

       1,820.00

 kg 

              50,000.00

         91,000,000.00

20

Xi măng trắng

            56.00

 kg 

                3,000.00

              168,000.00

22

Cửa 

            78.40

 m2 

         2,000,000.00

       156,800,000.00

21

Hệ vì kèo

 

 Trọn gói 

       56,000,000.00

         50,000,000.00

23

Điện

 

 Trọn gói 

       67,200,000.00

         60,000,000.00

24

Nước

 

 Trọn gói 

       44,800,000.00

         40,000,000.00

25

Nhân công

280

 m2 

         1,600,000.00

       448,000,000.00

 

Cộng

 

 

 

    1,417,802,527.00

 

Chi phí khác

 

 

 

       198,492,353.78

 

Tổng

 

 

 

    1,616,000,000.00

Bằng chữ: Một tỷ sáu trăm mười sáu triệu đồng

Kết luận

Đó chính là những nội dung có liên quan đến bảng dự toán chi phí xây dựng nhà cấp 4. Tham khảo để hiểu hơn và có được cái nhìn toàn diện nhất về bảng dự toán chi phí xây dựng nhà cấp 4. Và, để có được một phương án thiết kế nhà cấp 4 đẹp với bảng dự tians chi phí xây dựng chính xác nhất, bạn cần đến chúng tôi – Kiến trúc Angcovat. Với kinh nghiệm và năng lực bậc nhất hiện nay, các kiến trúc sư của Angcovat cam đoan sẽ mang lại sự hài lòng tuyệt đối về không gian sống cho mọi khách hàng.

Hotline 0988. 030. 680.

>>> Có thể bạn quan tâm: Các cách thiết kế nhà cấp 4 đẹp đơn giản mà đẹp khó cưỡng

Pin It

Gửi yêu cầu tư vấn

Khách hàng vui lòng gọi điện vào hotline, Gửi yêu cầu tư vấn, Comment yêu cầu tư vấn dưới mỗi bài viết. Chúng tôi sẽ xử lý và trả lời yêu cầu tư vấn khách hàng trong 8h làm việc.

CÔNG TY CỔ PHẦN KIẾN TRÚC VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ANG
Trụ sở: 211 - Khương Trung - Thanh Xuân - Hà Nội
Văn phòng: Số 137 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội.
Hotline: 0988030680 - Tel: 02466622256 - Email: angcovat.vn@gmail.com

Bình luận