Giải đáp chi phí xây nhà 1 tầng rưỡi

Chi phí xây nhà 1 tầng rưỡi có thể chỉ tốn vài trăm triệu, cũng có thể lên tới cả tỷ đồng tùy theo nhu cầu xây dựng của gia chủ. Với các gia đình chưa có kinh nghiệm thi công xây dựng muốn hiểu rõ hơn về cách tính chi phí xây nhà 1 tầng rưỡi để cân đối ngân sách, dưới đây Kiến trúc Angcovat  sẽ hướng dẫn bạn cách tính toán, dự trù chi phí thi công nhà 1 tầng rưỡi chuẩn xác nhất.

MỤC LỤC

1. Các yếu tố ảnh hưởng đến chi phí xây nhà 1 tầng rưỡi

2. Chi phí xây nhà 1 tầng rưỡi là bao nhiêu và được tính như thế nào?

3. Những mẫu nhà 1 tầng rưỡi đẹp kèm chi phí xây dựng

Giải đáp chi phí xây nhà 1 tầng rưỡi

Giải đáp chi phí xây nhà 1 tầng rưỡi

1. Các yếu tố ảnh hưởng đến chi phí xây nhà 1 tầng rưỡi

1.1. Diện tích thiết kế

Diện tích thiết kế được tính là tổng diện tích sàn sử dụng của không gian. Diện tích thiết kế là đơn vị để tính giá thành thiết kế và thi công. Diện tích thiết kế và thi công không gian nhà 1 tầng rưỡi càng lớn chi phí xây nhà càng cao và ngược lại.

Diện tích thiết kế ảnh hưởng đến chi phí xây nhà 1 tầng rưỡi

Diện tích thiết kế ảnh hưởng đến chi phí xây nhà 1 tầng rưỡi

1.2. Mẫu thiết kế nhà

Mẫu thiết kế nhà ảnh hưởng đến chi phí xây nhà 1 tầng rưỡi

Mẫu thiết kế nhà ảnh hưởng đến chi phí xây nhà 1 tầng rưỡi

Mẫu thiết kế nhà với phương án kết cấu, phối cảnh kiến trúc ngoại thất và nội thất khác nhau sẽ có tổng chi phí xây dựng khác nhau. Ví dụ nhà 1 tầng rưỡi kiểu cổ điển hay tân cổ cùng diện tích với nhà phong cách hiện đại thì mẫu nhà cổ điển hay tân cổ tốn chi phí đầu tư nhiều hơn. Do hình khối kiến trúc cổ điển yêu cầu sự chuẩn chỉ về tỷ lệ, đường nét trang trí cầu kỳ, ngoại và nội thất chú trọng sự sang trọng nên vật liệu hoàn thiện và khối hình thi công phức tạp hơn, mất nhiều thời gian hơn, tốn kém tiền bạc hơn.

1.3. Vật liệu xây dựng

Vật liệu xây dựng ảnh hưởng đến chi phí xây nhà 1 tầng rưỡi

Vật liệu xây dựng ảnh hưởng đến chi phí xây nhà 1 tầng rưỡi

Để có thể cấu thành kết cấu ngôi nhà thì vật liệu xây dựng chính là nguyên liệu chính. Từ đơn giá sắt thép, xi măng, đá, cát, gạch, … hoàn thiện phần thô cho đến vật liệu hoàn thiện nội thất như đá ốp, gạch ốp, thiết bị điện nước, thiết bị điện tử, hệ thống cửa nhã, sơn,… có sự chênh lệch khá cao, về thương hiệu cũng như chất lượng. Nếu không có điều kiện kinh tế thì bạn nên lựa chọn những chủng loại vật tư có đơn giá trung bình nhưng chất lượng ổn để xây dựng. Đừng nên tham rẻ mà lựa chọn những loại vật tư kém chất lượng, ảnh hưởng chung đến kết cấu không gian của ngôi nhà. Chi phí thi công nhà 1 tầng rưỡi được tính toán dựa vào diện tích, mẫu thiết kế, diện tích, vị trí, thời điểm xây dựng

1.4. Thời điểm xây dựng công trình

Giá cả phụ thuộc vào thị trường, mà nền kinh tế có sự dao động cho nên giá cả có thể có lúc lên lúc xuống. Đơn giá xây dựng của hôm nay có thể cao hơn hoặc thấp hơn đơn giá của năm ngoái. Muốn có dự toán chính xác bạn cần phải có thời gian tìm hiểu và khảo sát giá cả để tìm được giá chung, từ đó có những chuẩn bị sát nhất có thể.

Thời điểm xây dựng công trình ảnh hưởng đến chi phí xây nhà 1 tầng rưỡi

Thời điểm xây dựng công trình ảnh hưởng đến chi phí xây nhà 1 tầng rưỡi

1.5. Vị trí thi công cụ thể

Công trình xây dựng ở mỗi nơi mỗi khác, từ đó cũng tác động đến giá cả. Xây nhà 1 tầng rưỡi ở nông thôn bao giờ cũng cao hơn ở phố. Xây nhà ở phố ở vị trí đường lớn sẽ tiết kiệm chi phí vận chuyển vật tư hơn những công trình xây dựng trong ngõ sâu.

Vị trí thi công cụ thể ảnh hưởng đến chi phí xây nhà 1 tầng rưỡi

Vị trí thi công cụ thể ảnh hưởng đến chi phí xây nhà 1 tầng rưỡi

1.6. Đơn giá cụ thể của nhà thầu thi công

Đơn giá cụ thể của nhà thầu thi công ảnh hưởng đến chi phí xây nhà 1 tầng rưỡi

Đơn giá cụ thể của nhà thầu thi công ảnh hưởng đến chi phí xây nhà 1 tầng rưỡi

Đơn giá của nhà thầu chính là căn cứ để xác định và dự trù kinh phí đầu tư công trình của gia đình. Mỗi nhà thầu sẽ có đơn giá thi công cụ thể dựa trên chất lượng dịch vụ mà họ cung cấp. Đơn giá này có thể dựa trên đơn giá chung nhưng sẽ được cụ thể hóa thành những con số cụ thể theo từng công trình. Bạn hoàn toàn có thể biết được chính xác công trình 1 tầng rưỡi nhà mình xây hết bao nhiêu tiền, nếu có hồ sơ thiết kế để nhà thầu bóc tách dự toán xây dựng.

2. Chi phí xây nhà 1 tầng rưỡi là bao nhiêu và được tính như thế nào?

Để có câu trả lời cho câu hỏi xây nhà 1 tầng rưỡi khoảng bao nhiêu, cần tìm hiểu cách tính diện tích và chi phí xây dựng cụ thể. Kiến trúc Angcovat xin gửi tới quý khách hàng báo giá thi công công trình nhà ở khi khách hàng tự thi công và khi khách hàng sử dụng dịch vụ thi công trọn gói tại Angcovat như sau:

STT

HẠNG MỤC CÔNG VIỆC

ĐƠN VỊ

ĐƠN GIÁ

GHI CHÚ

A

Móng

 

 

 

1

Cọc ép 200x200, sâu 5-7 m

m2

200,000

 

B

Tầng 1

   

 

1

Gạch ceramic 800x800 ốp lát

m2

200,000

 

2

Gạch ceramic 300x300 lát sàn vệ sinh

m2

160,000

 

3

Gạch ceramic 300x600 ốp nhà vệ sinh ốp cao 2m4

m2

180,000

 

4

Đá ốp lát khu sảnh chính

m2

1,300,000

 

5

Đá ốp lát bậc thang và sảnh phụ

m2

900,000

 

6

Đá ốp lát cầu thang

m2

900,000

 

7

Lan can kính cầu thang

md

1,500,000

bao gồm tay vịn gỗ

8

Cửa sổ nhôm kính Việt Pháp

m2

1,700,000

 bao gồm phụ kiện, hoa sắt

9

Cửa đi wc nhôm kính PMA

m2

1,500,000

đã bao gồm phụ kiện

10

 Bộ cửa đi sảnh chính, phụ, thông phòng gỗ lim Nam Phi

m2

2,500,000

đã bao gồm khóa và phụ kiện( khóa cửa Huy Hoàng, phụ kiện Việt Tiệp)

11

Khuôn kép gỗ lim Nam Phi

md

900,000

đã bao gồm nẹp cửa

12

Khuôn đơn gỗ lim Nam Phi

md

580,000

đã bao gồm nẹp cửa

13

Sơn nội thất kova

m2

55,000

 

14

Sơn Ngoại Thất Kova cao cấp

m2

65,000

 

15

Sơn Giả Đá chân đế

md

180,000

 

16

Thiết bị vệ sinh Inax

Bộ

10,000,000

 

17

Vật tư điện (công tắc ổ cắm, tủ điện và át tô mát SINO. Bóng điện Rạng Đông, Philips,Panasonic)

 

10,000,000

không bao gồm đèn trùm trang trí

C

Tầng 2

   

 

1

Gạch ceramic 800x800 ốp lát

m2

200,000

 

2

Gạch ceramic 300x300 lát sàn vệ sinh

m2

160,000

 

3

Gạch ceramic 300x600 ốp nhà vệ sinh ốp cao 2m4

m2

180,000

 

4

Cửa sổ nhôm kính Việt Pháp

m2

1,700,000

bao gồm phụ kiện, hoa sắt

5

Cửa wc nhôm kính PMA

m2

1,500,000

đã bao gồm phụ kiện

6

Cửa đi ban công, thông phòng gỗ lim Nam Phi

m2

2,500,000

đã bao gồm khóa và phụ kiện( khóa cửa Huy Hoàng, phụ kiện Viêt Tiệp)

7

Khuôn kép gỗ lim Nam Phi

md

900,000

đã bao gồm nẹp cửa

8

Khuôn đơn gỗ lim Nam Phi

md

580,000

đã bao gồm nẹp cửa

9

Sơn nội thất Kova

m2

55,000

 

10

Sơn Ngoại Thất Kova cao cấp

m2

65,000

 

11

Thiết bị vệ sinh Inax

Bộ

10,000,000

 

12

Lan can kính ban công

md

1,500,000

 

13

Mái nhựa poly an toàn che ban công

m2

650,000

 

14

Vật tư điện (công tắc ổ cắm, tủ điện và át tô mát SINO. Bóng điện Rạng Đông, Philips,Panasonic)

 

10,000,000

không bao gồm đèn trùm trang trí

D

Tầng áp mái, các phần mái dốc trang trí và các phần khác

   

 

1

Ngói Fujko

m2

180,000

 

2

Phần gạch trang trí mặt đứng

m2

250,000

 

3

Gạch rối ốp chân đế

m2

200,000

 

4

Trần thạch cao phòng khách, bếp

m2

175,000

phòng khách + bếp ( phần hỗ trợ )

5

Lam giả gỗ trang trí ngoài trời

m2

1,500,000

 

6

Mái bê tông

m2

   

7

Máy bơm panasonic

1

2,000,000

 

8

Téc nước Inox Sơn Hà 1.5m3 và phụ kiện đầu nối

1

5,800,000

 

9

Hệ thống dây camera

     

10

Dây điện Trần Phú

     

BẢNG ĐƠN GIÁ THI CÔNG

TT

Hạng mục công việc

Diện tích

Đơn giá

Thành tiền

1

Diện tích móng

100

1,650,000

165,000,000

2

Diện tích tầng 01

100

5,500,000

550,000,000

2

Diện tích tầng 02

100

5,500,000

550,000,000

3

Diện tích mái

140

800,000

112,000,000

4

Chi phí chủ đầu tư tự thi công

   

1,377,000,000

5

Chi phí thuê THI CÔNG NHÀ TRỌN GÓI

   

1,514,700,000

Gọi hotline để nhận báo giá chi tiết. Hotline: 0988.030.680

Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%

Đơn giá biến động theo thòi điểm, địa điểm, địa hình (Không vượt quá 5% giá trị hợp đồng)

3. Những mẫu nhà 1 tầng rưỡi đẹp kèm chi phí xây dựng

3.1. Mẫu nhà 1 tầng rưỡi 100m2

Mặt tiền mẫu nhà 1 tầng rưỡi 100m2

Mặt tiền mẫu nhà 1 tầng rưỡi 100m2

Mẫu nhà 1 tầng rưỡi 100m2 có mặt tiền 15m, chiều sâu 9m, được xây dựng trên ô đất có kích thước 17x19m, với kinh phí đầu tư dự kiến khoảng 1 tỷ đồng.

BẢNG KHÁI TOÁN KINH PHÍ XÂY DỰNG MẪU NHÀ 1 TẦNG RƯỠI 100M2

- Số tầng: 1.5

- Diện tích sàn 1 sàn: 100 m2

- Diện tích tổng ( Bao gồm sảnh, mái): 190m2

TT

Vật tư

Tổng

Đơn vị

Đơn giá

Thành tiền

1

Cát mịn

91.23

m3

120,000.00

10,948,195.20

2

Cát Vàng

38.07

m2

150,000.00

5,710,146.00

3

Dây thép

156.99

kg

25,000.00

3,924,862.30

4

Đá 1x2

66.59

m3

190,000.00

12,652,153.96

5

Đá 4x6

3.89

m3

160,000.00

622,762.24

6

Đinh

81.97

kg

20,000.00

1,639,368.64

7

Gạch chỉ 6,5x10,5x22

43,353.86

Viên

1,500.00

65,030,793.61

8

Thép tròn D<10

3,765.84

Tấn

11,800.00

44,436,906.34

9

Thép tròn 10<D<18

2,368.62

Tấn

11,800.00

27,949,730.16

10

Thép tròn D>18

3,597.86

Tấn

11,800.00

42,454,689.47

11

Xi măng

23,757.16

kg

1,800.00

42,762,890.12

12

Đá trang trí

40.32

m2

550,000.00

22,178,200.00

13

Gạch lát nền, ốp vs

176.13

m2

250,000.00

44,031,531.00

14

Cầu thang

8.50

m

3,500,000.00

29,750,000.00

15

Ngói

3,500.00

Viên

6,500.00

22,750,000.00

16

Ngói bò

96.00

Viên

9,000.00

864,000.00

17

Sơn lót

150.48

m2

100,000.00

15,048,000.00

18

sơn phủ

284.24

m2

80,000.00

22,739,200.00

19

Ventolít

1,235.00

kg

50,000.00

61,750,000.00

20

Xi măng trắng

38.00

kg

3,000.00

114,000.00

22

Cửa

53.20

m2

2,000,000.00

106,400,000.00

21

Hệ vì kèo

 

Trọn gói

49,000,000.00

49,000,000.00

23

Điện

 

Trọn gói

55,600,000.00

55,600,000.00

24

Nước

 

Trọn gói

46,000,000.00

46,000,000.00

25

Nhân công

190

m2

1,400,000.00

266,000,000.00

 

Cộng

     

1,000,357,429.04

 

Chi phí khác

     

100,035,742.90

 

Tổng

     

1,100,000,000.00

 Giá trị Bằng chữ: Một tỷ một trăm triệu đồng

Giá trị tạm tính:

* Đơn giá trung bình xây dựng mẫu (Triệu/m2): 5.789.473 triệu/m2

Ghi chú: 

* Thông số khối lượng tính toán vật tư thi công trình trên chỉ mang tính tham khảo

* Đơn giá vật tư ở mức hoàn thiện cơ bản trung bình

* Đơn giá trên là đơn giá chủ đầu tư trực tiếp thi công

* Chi phí khác: Đào móng, lấp cọc, ép cọc, phát sinh công,....= 10- 15% chi phí tổng

Phối cảnh mẫu nhà 1 tầng rưỡi 100m2

Phối cảnh mẫu nhà 1 tầng rưỡi 100m2

Sở hữu mảnh đất vuông vắn, gần mặt đường rộng 17x19m mẫu nhà 1 tầng rưỡi 100m2 thiết kế không gian mở có tính kết nối với không gian bên ngoài, tạo sự gần gũi, với thiên nhiên. Nhờ có cách sử dụng vật liệu hiện đại, hệ cửa kính khung nhôm nên ngôi nhà tưởng chừng như rộng lớn hơn so với thực tế. Sân và vườn đã được quy hoạch khá gọn gàng giúp tiết kiệm diện tích.

Tổng thể mẫu nhà 1 tầng rưỡi 100m2

Tổng thể mẫu nhà 1 tầng rưỡi 100m2

Toàn bộ bao quanh ngôi nhà là hệ thống cổng, tường rào được xây dựng chắc chắn và sơn màu trắng sáng độc đáo. Bên dưới là tường gạch và ốp bằng gạch lát tường granite chống thấm, chống ẩm và hạn chế ảnh hưởng tiêu cực của các yếu tố thời tiết cực đoan như mưa gió, nồm ẩm. Một góc sân vườn được thiết kế chòi góc, xung quanh tạo vườn cây tiểu cảnh nhỏ khá gọn gàng và tinh tế.

Bản vẽ mặt bằng tầng 1 mẫu nhà 1 tầng rưỡi 100m2

Bản vẽ mặt bằng tầng 1 mẫu nhà 1 tầng rưỡi 100m2

Công năng tầng 1 gồm: Sảnh khách 6,8m2; phòng khách 18,9m2; sảnh bếp 6,4m2; phòng bếp ăn 23,5m2; phòng ngủ 1 15,8m2; wc1 4,7m2; wc2 6,2m2; kho 1,6m2; gara 16,7m2

Bản vẽ mặt bằng tầng áp mái mẫu nhà 1 tầng rưỡi 100m2

Bản vẽ mặt bằng tầng áp mái mẫu nhà 1 tầng rưỡi 100m2

Tầng áp mái thiết kế 1 phòng ngủ 15m2

3.2. Mẫu nhà 1 tầng rưỡi 80m2

Mẫu nhà 1 tầng rưỡi này có mặt tiền 11,6m, chiều sâu 10m, được xây dựng trên lô đất có kích thước 120m2, với knh phí đầu tư dự kiến khoảng hơn 800 triệu đồng.

Phối cảnh mẫu nhà 1 tầng rưỡi 80m2

Phối cảnh mẫu nhà 1 tầng rưỡi 80m2

CHI PHÍ XÂY NHÀ MỘT TẦNG RƯỠI 80M2 GIÁ RẺ

STT

HẠNG MỤC CÔNG VIỆC

ĐƠN VỊ

ĐƠN GIÁ

GHI CHÚ

A

Móng

     

1

Cọc ép 200x200, sâu 5-7 m

m2

200,000

 

B

Tầng 1

     

1

Gạch ceramic 800x800 ốp lát 

m2

200,000

 

2

Gạch ceramic 300x300 lát sàn vệ sinh

m2

160,000

 

3

Gạch ceramic 300x600 ốp nhà vệ sinh ốp cao 2m4

m2

180,000

 

4

Đá ốp lát khu sảnh chính

m2

1,300,000

 

5

Đá ốp lát bậc thang và sảnh phụ

m2

900,000

 

6

Đá ốp lát cầu thang

m2

900,000

 

7

Lan can kính cầu thang

md

1,500,000

bao gồm tay vịn gỗ

8

Cửa sổ nhôm kính Việt Pháp

m2

1,700,000

bao gồm phụ kiện, hoa sắt

9

Cửa đi wc nhôm kính PMA

m2

1,500,000

đã bao gồm phụ kiện

10

 Bộ cửa đi sảnh chính, phụ, thông phòng gỗ lim Nam Phi

m2

2,500,000

đã bao gồm khóa và phụ kiện( khóa cửa Huy Hoàng, phụ kiện Việt Tiệp)

11

Khuôn kép gỗ lim Nam Phi

md

900,000

đã bao gồm nẹp cửa

12

Khuôn đơn gỗ lim Nam Phi

md

580,000

đã bao gồm nẹp cửa

13

Sơn nội thất kova

m2

55,000

 

14

Sơn Ngoại Thất Kova cao cấp

m2

65,000

 

15

Sơn Giả Đá chân đế

md

180,000

 

16

Thiết bị vệ sinh Inax

Bộ

10,000,000

 

17

Vật tư điện (công tắc ổ cắm, tủ điện và át tô mát SINO. Bóng điện Rạng Đông, Philips,Panasonic)

 

10,000,000

không bao gồm đèn trùm trang trí

D

Các phần khác

     

1

Phần gạch trang trí mặt đứng

m2

250,000

 

2

Gạch rối ốp chân đế

m2

200,000

 

3

Trần thạch cao phòng khách, bếp

m2

175,000

phòng khách + bếp ( phần hỗ trợ )

4

Lam giả gỗ trang trí ngoài trời

m2

1,500,000

 

5

Mái bê tông

m2

   

6

Máy bơm panasonic

1

2,000,000

 

7

Téc nước Inox Sơn Hà 1.5m3 và phụ kiện đầu nối

1

5,800,000

 

8

Hệ thống dây camera

     

9

Dây điện Trần Phú

     

BẢNG ĐƠN GIÁ THI CÔNG

TT

Hạng mục công việc

Diện tích

Đơn giá

Thành tiền

1

Diện tích móng

45

1,650,000

74,250,000

2

Diện tích tầng 01

80

5,500,000

440,000,000

2

Diện tích lửng

30

5,500,000

165,000,000

3

Diện tích mái

112

800,000

89,600,000

4

Chi phí chủ đầu tư tự thi công

   

768,850,000

5

Chi phí thuê THI CÔNG NHÀ TRỌN GÓI

   

845,735,000

Gọi hotline để nhận báo giá chi tiết. Hotline: 0988.030.680

Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%

Đơn giá biến động theo thòi điểm, địa điểm, địa hình (Không vượt quá 5% giá trị hợp đồng)

Tổng thể mẫu nhà 1 tầng rưỡi 80m2

Tổng thể mẫu nhà 1 tầng rưỡi 80m2

Thiết kế nhà cấp 4 này được ưa chuộng bởi vẻ ngoài sang trọng, tinh tế và hiện đại, đường nét sắc gọn, ấn tượng. Phần khối hình đua ra của mẫu nhà cấp 4 mái bằng này được kết hợp với mái chữ A lợp ngói thanh lịch, đây là kiểu dáng kiến trúc nhà ở truyền thống ở Việt Nam, rất được ưa chuộng ở các vùng quê. Kết hợp mái thái giật cấp, độ dốc cao tạo nên vẻ đẹp thanh thoát, mới lạ.

Mặt trước mẫu nhà 1 tầng rưỡi 80m2

Mặt trước mẫu nhà 1 tầng rưỡi 80m2

Ngôi nhà lấy tông màu trắng kem nhã nhặn làm chủ đạo, vừa giúp ăn gian diện tích không gian, khiến công trình trở nên cáo ráo, thoáng đãng hơn, đồng thời toát lên vẻ thanh lịch, thời thượng.  Phần mái màu đỏ tươi mang sắc màu truyền thống của những ngôi nhà cấp 4 phổ biến ở nông thôn.

Sân được lát gạch đỏ cùng tone màu với mái ngói của ngôi nhà khiến công trình thêm phần đồng bộ, thu hút. Trang trí tường ngoại thất bằng cách ốp thêm một vài phần gạch thô màu đỏ gạch kết hợp hài hòa với chi tiết mái thái dốc. Phần thềm nhà được thiết kế vừa với mặt cửa lớn để dành phần diện tích cho cửa sổ và tiểu cảnh trồng hoa. Ngoại thất với thiết kế mái hiên che sảnh chính không quá lớn nhưng cũng đủ tạo hành lang hiện đại và tiện lợi cho việc di chuyển.

Bản vẽ mặt bằng tầng 1 mẫu nhà 1 tầng rưỡi 80m2

Bản vẽ mặt bằng tầng 1 mẫu nhà 1 tầng rưỡi 80m2

Công năng mẫu nhà 1 tầng rưỡi 80m2: 6,5m2; phòng khách: 27m2; hiên bếp: 8m2; phòng bếp ăn: 17,9m2; wc1: 1,4m2; phòng ngủ 14m2; wc2: 2,7m2.

Bản vẽ mặt bằng tầng lửng mẫu nhà 1 tầng rưỡi 80m2

Bản vẽ mặt bằng tầng lửng mẫu nhà 1 tầng rưỡi 80m2

Tầng lửng có thể sử dụng linh hoạt làm phòng ngủ khi nhà có khách.

3.3. Mẫu nhà 1 tầng rưỡi 100m2 hiện đại

Mẫu nhà hiện đại có mặt tiền 15m, chiều sâu 9m, được xây dựng trên ô đất có kích thước  17x19m, với kinh phí đầu tư dự kiến khoảng 1 tỷ đồng.

Phối cảnh mẫu nhà 1 tầng rưỡi 100m2 hiện đại

Phối cảnh mẫu nhà 1 tầng rưỡi 100m2 hiện đại

- Số tầng: 1.5

- Diện tích sàn 1 sàn: 100 m2

- Diện tích tổng ( Bao gồm sảnh, mái): 190m2

TT

Vật tư

Tổng

Đơn vị

Đơn giá

Thành tiền

1

Cát mịn

91.23

m3

120,000.00

10,948,195.20

2

Cát Vàng

43.07

m2

150,000.00

6,460,146.00

3

Dây thép

176.99

kg

25,000.00

4,424,862.30

4

Đá 1x2

66.59

m3

190,000.00

12,652,153.96

5

Đá 4x6

3.89

m3

160,000.00

622,762.24

6

Đinh

81.97

kg

20,000.00

1,639,368.64

7

Gạch chỉ 6,5x10,5x22

43,353.86

Viên

1,500.00

65,030,793.61

8

Thép tròn D<10

3,765.84

Tấn

11,800.00

44,436,906.34

9

Thép tròn 10<D<18

2,068.62

Tấn

11,800.00

24,409,730.16

10

Thép tròn D>18

3,197.86

Tấn

11,800.00

37,734,689.47

11

Xi măng 

23,757.16

kg

1,800.00

42,762,890.12

12

Đá trang trí

30.32

m2

550,000.00

16,678,200.00

13

Gạch lát nền, ốp vs

176.13

m2

250,000.00

44,031,531.00

14

Cầu thang 

8.50

m

3,500,000.00

29,750,000.00

15

mái tôn

3,300.00

m2

6,500.00

21,450,000.00

17

Sơn lót

150.48

m2

100,000.00

15,048,000.00

18

sơn phủ

284.24

m2

80,000.00

22,739,200.00

19

Ventolít

1,235.00

kg

50,000.00

61,750,000.00

20

Xi măng trắng

38.00

kg

3,000.00

114,000.00

22

Cửa 

53.20

m2

2,000,000.00

106,400,000.00

21

Hệ vì kèo

 

Trọn gói

48,000,000.00

48,000,000.00

23

Điện

 

Trọn gói

55,600,000.00

55,600,000.00

24

Nước

 

Trọn gói

30,400,000.00

30,400,000.00

25

Nhân công

190

m2

1,200,000.00

228,000,000.00

 

Cộng

     

931,083,429.04

 

Chi phí khác

     

93,108,342.90

 

Tổng

     

1,024,000,000.00

 Giá trị Bằng chữ: Một tỷ không trăm hai tư triệu đồng

Giá trị tạm tính:

* Đơn giá trung bình xây dựng mẫu (Triệu/m2): 5.389.473 triệu/m2

Ghi chú: 

* Thông số khối lượng tính toán vật tư thi công trình trên chỉ mang tính tham khảo

* Đơn giá vật tư ở mức hoàn thiện cơ bản trung bình

* Đơn giá trên là đơn giá chủ đầu tư trực tiếp thi công

* Chi phí khác: Đào móng, lấp cọc, ép cọc, phát sinh công,....= 10- 15% chi phí tổng

Mặt tiền mẫu nhà 1 tầng rưỡi 100m2 hiện đại

Mặt tiền mẫu nhà 1 tầng rưỡi 100m2 hiện đại

Kiến trúc nhà cấp 4 có tầng áp mái theo kiểu hiện đại có tổng thể sẽ rất cân đối, hài hòa. Mặt tiền được trang trí khá đơn giản nhưng nổi bật là hệ cửa kính hiện đại giúp thu hút ánh sáng tối đa, giúp căn nhà luôn tràn ngập ánh sáng. Mẫu thiết kế nhà cấp 4 có tầng áp mái được lựa chọn màu mái xanh đen rất sang trọng và bắt mắt. Hệ thống mái sở hữu độ dốc lớn, phù hợp với yêu cầu kiến trúc của các mẫu nhà có tầng áp mái.

Tổng thể mẫu nhà 1 tầng rưỡi 100m2 hiện đại

Tổng thể mẫu nhà 1 tầng rưỡi 100m2 hiện đại

Toàn bộ sân phía ngoài ngôi nhà được lát bằng loại gạch chống trơn màu nâu sẫm vô cùng tinh tế và đồng bộ với màu sắc của ngôi nhà cũng như gam màu của hệ thống mái.

Bản vẽ mặt bằng tổng thể mẫu nhà 1 tầng rưỡi 100m2 hiện đại

Bản vẽ mặt bằng tổng thể mẫu nhà 1 tầng rưỡi 100m2 hiện đại

Mẫu thiết kế nhà cấp 4 có tầng áp mái được bố trí ở gần sát lô đất, phía ngoài là sân và tiểu cảnh sân vườn.

Bản vẽ mặt bằng tầng 1 mẫu nhà 1 tầng rưỡi 100m2 hiện đại

Bản vẽ mặt bằng tầng 1 mẫu nhà 1 tầng rưỡi 100m2 hiện đại

Công năng tầng 1 gồm: Sảnh khách 6,8m2; phòng khách 18,9m2; sảnh bếp 6,4m2; phòng bếp ăn 23,5m2; phòng ngủ 1 15,8m2; wc1 4,7m2; wc2 6,2m2; kho 1,6m2; gara 16,7m2

Bản vẽ mặt bằng tầng áp mái mẫu nhà 1 tầng rưỡi 100m2 hiện đại

Bản vẽ mặt bằng tầng áp mái mẫu nhà 1 tầng rưỡi 100m2 hiện đại

Tầng áp mái gồm phòng ngủ 2 15m2

3.4. Mẫu nhà 1 tầng rưỡi 140m2

Mẫu nhà 140m2 1 tầng rưỡi có mặt tiền 16m, chiều sâu 11m, được xây dựng trên ô đất có lích thước 550m2, với kinh phí đầu tư dự kiến khoảng 1.9 - 2 tỷ đồng.

Phối cảnh mẫu nhà 1 tầng rưỡi 140m2

Phối cảnh mẫu nhà 1 tầng rưỡi 140m2

CHI PHÍ XÂY DỰNG MẪU BIỆT THỰ VƯỜN 1.5 TẦNG 140M2 ĐẸP

STT

HẠNG MỤC CÔNG VIỆC

ĐƠN VỊ

ĐƠN GIÁ

GHI CHÚ

A

Móng

     

1

Cọc ép 200x200, sâu 5-7 m

m2

                  200,000  

 

B

Tầng 1

     

1

Gạch ceramic 800x800 ốp lát 

m2

                  200,000  

 

2

Gạch ceramic 300x300 lát sàn vệ sinh

m2

                  160,000  

 

3

Gạch ceramic 300x600 ốp nhà vệ sinh ốp cao 2m4

m2

                  180,000  

 

4

Đá ốp lát khu sảnh chính

m2

               1,300,000  

 

5

Đá ốp lát bậc thang và sảnh phụ

m2

                  900,000  

 

6

Đá ốp lát cầu thang

m2

                  900,000  

 

7

Lan can kính cầu thang

md

               1,500,000  

bao gồm tay vịn gỗ 

8

Cửa sổ nhôm kính Việt Pháp

m2

               1,700,000  

 bao gồm phụ kiện, hoa sắt

9

Cửa đi wc nhôm kính PMA

m2

               1,500,000  

đã bao gồm phụ kiện

10

 Bộ cửa đi sảnh chính, phụ, thông phòng gỗ lim Nam Phi

m2

               2,500,000  

đã bao gồm khóa và phụ kiện( khóa cửa Huy Hoàng, phụ kiện Việt Tiệp)

11

Khuôn kép gỗ lim Nam Phi

md

                  900,000  

đã bao gồm nẹp cửa

12

Khuôn đơn gỗ lim Nam Phi

md

                  580,000  

đã bao gồm nẹp cửa

13

Sơn nội thất kova

m2

                    55,000  

 

14

Sơn Ngoại Thất Kova cao cấp

m2

                    65,000  

 

15

Sơn Giả Đá chân đế

md

                  180,000  

 

16

Thiết bị vệ sinh Inax

Bộ

             10,000,000  

 

17

Vật tư điện (công tắc ổ cắm, tủ điện và át tô mát SINO. Bóng điện Rạng Đông, Philips,Panasonic)

 

             10,000,000  

không bao gồm đèn trùm trang trí 

C

Tầng 2

     

1

Gạch ceramic 800x800 ốp lát 

m2

                  200,000  

 

2

Gạch ceramic 300x300 lát sàn vệ sinh

m2

                  160,000  

 

3

Gạch ceramic 300x600 ốp nhà vệ sinh ốp cao 2m4

m2

                  180,000  

 

4

Cửa sổ nhôm kính Việt Pháp

m2

               1,700,000  

bao gồm phụ kiện, hoa sắt

5

Cửa wc nhôm kính PMA

m2

               1,500,000  

đã bao gồm phụ kiện

6

Cửa đi ban công, thông phòng gỗ lim Nam Phi

m2

               2,500,000  

đã bao gồm khóa và phụ kiện( khóa cửa Huy Hoàng, phụ kiện Viêt Tiệp)

7

Khuôn kép gỗ lim Nam Phi

md

                  900,000  

đã bao gồm nẹp cửa

8

Khuôn đơn gỗ lim Nam Phi

md

                  580,000  

đã bao gồm nẹp cửa

9

Sơn nội thất Kova

m2

                    55,000  

 

10

Sơn Ngoại Thất Kova cao cấp

m2

                    65,000  

 

11

Thiết bị vệ sinh Inax

Bộ

             10,000,000  

 

12

Lan can kính ban công

md

               1,500,000  

 

13

Mái nhựa poly an toàn che ban công

m2

                  650,000  

 

14

Vật tư điện (công tắc ổ cắm, tủ điện và át tô mát SINO. Bóng điện Rạng Đông, Philips,Panasonic)

 

             10,000,000  

không bao gồm đèn trùm trang trí 

D

Tầng áp mái, các phần mái dốc trang trí và các phần khác

     

1

Ngói đỏ Fujko

m2

                  180,000  

 

2

Phần gạch trang trí mặt đứng

m2

                  250,000  

 

3

Gạch rối ốp chân đế

m2

                  200,000  

 

4

Trần thạch cao phòng khách, bếp

m2

                  175,000  

phòng khách + bếp ( phần hỗ trợ )

5

Lam giả gỗ trang trí ngoài trời

m2

               1,500,000  

 

6

Hệ vỉ kèo mái ngói

m2

                  550,000  

 

7

Máy bơm panasonic

1

               2,000,000  

 

8

Téc nước Inox Sơn Hà 1.5m3 và phụ kiện đầu nối

1

               5,800,000  

 

9

Hệ thống dây camera

     

10

Dây điện Trần Phú

     

BẢNG ĐƠN GIÁ THI CÔNG

TT

Hạng mục công việc

Diện tích

Đơn giá

Thành tiền

1

Diện tích móng

140

               1,650,000  

                        231,000,000  

2

Diện tích tầng 01

140

               5,500,000  

                        770,000,000  

3

Diện tích tầng áp mái

140

               5,500,000  

                        770,000,000  

7

Chi phí chủ đầu tư tự thi công

 

 

                     1,771,000,000  

8

Chi phí thuê THI CÔNG NHÀ TRỌN GÓI

 

 

                     1,948,100,000  

Gọi hotline để nhận báo giá chi tiết. Hotline: 0988.030.680

Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%

Đơn giá biến động theo thòi điểm, địa điểm, địa hình (Không vượt quá 5% giá trị hợp đồng)

Phối cảnh mẫu nhà 1 tầng rưỡi 140m2

Mặt tiền mẫu nhà 1 tầng rưỡi 140m2

Sở hữu mảnh đất nở rộng về hậu, chủ nhà lựa chọn xây nhà ở chính giữa lô đất trái phải đất bị chéo xấu xí thì bố trí cây xanh, sân vườn để che đi những điểm khuyết xấu. Đến Angcovat với nỗi lo thế đất xấu, chẳng biết xây nhà nào cho hợp lý, cho hợp phong thủy để mang đến cuộc sống tuyệt vời nhất cho gia đình. Sắc xanh được phủ kín những khu vực đất chéo không chỉ mang đến giá trị về mặt thẩm mỹ mà về phong thủy cũng đẹp mê. Cây xanh quang hợp giúp tạo ra khí O2 cải thiện được bầu không khí lại giúp lưu thông, tạo ra các vòng luân chuyển không khí, năng lượng tốt.

Tổng thể mẫu nhà 1 tầng rưỡi 140m2

Tổng thể mẫu nhà 1 tầng rưỡi 140m2

Bản vẽ tổng thể mẫu nhà 1 tầng rưỡi 140m2

Bản vẽ tổng thể mẫu nhà 1 tầng rưỡi 140m2

Công năng tầng 1 gồm: sảnh chính: 5.6m2; sảnh trung tâm: 12.4m2; phòng khách: 23.1m2; phòng thờ: 4m2; phòng ăn: 28m2; wc1: 5.6m2; phòng ngủ 1: 14.9m2; phòng ngủ 2: 14.5m2

Bản vẽ tầng 1 mẫu nhà 1 tầng rưỡi 140m2

Bản vẽ tầng 1 mẫu nhà 1 tầng rưỡi 140m2

Công năng tầng lửng: phòng ngủ 3: 13.7m2; phòng ngủ 4: 19.4m2; wc2: 4.3m2; vs: 3.3m2; phòng đọc sách: 13.4m2; phòng sinh hoạt chính: 16.3m2; sân chơi: 21m2

Bản vẽ tầng lửng mẫu nhà 1 tầng rưỡi 140m2

Bản vẽ tầng lửng mẫu nhà 1 tầng rưỡi 140m2

>> Chi tiết: Mẫu biệt thự vườn 1.5 tầng 140m2 đẹp mê ly

3.5. Mẫu nhà 1 tầng rưỡi tân cổ điển

Mẫu nhà đẹp có mặt tiền 12.4m, chiều sâu 18.8m, được xây dựng trên lô đất có kích thước 26x30m, kinh phí đầu tư dự kiến khoảng 1.6 -1.7 tỷ đồng, diện tích 166m2/sàn

Mặt tiền mẫu nhà 1 tầng rưỡi tân cổ điển

Mặt tiền mẫu nhà 1 tầng rưỡi tân cổ điển

TT

Vật tư

 Tổng 

 Đơn vị 

 Đơn giá 

 Thành tiền 

1

Cát mịn

          151.45

 m3 

            120,000.00

         18,174,004.03

2

Cát Vàng

            63.19

 m2 

            150,000.00

           9,478,842.36

3

Dây thép

          260.61

 kg 

              25,000.00

           6,515,271.42

4

Đá 1x2

            93.94

 m3 

            190,000.00

         17,848,575.57

5

Đá 4x6

              6.46

 m3 

            160,000.00

           1,033,785.32

6

Đinh

          136.07

 kg 

              20,000.00

           2,721,351.94

7

Gạch chỉ 6,5x10,5x22

     71,967.41

 Viên 

                1,500.00

       107,951,117.40

8

Thép tròn D<10

       6,251.29

 Tấn 

              11,800.00

         73,765,264.52

9

Thép tròn 10<D<18

       3,433.91

 Tấn 

              11,800.00

         40,520,152.07

10

Thép tròn D>18

       5,308.44

 Tấn 

              11,800.00

         62,639,584.52

11

Xi măng 

     39,436.89

 kg 

                1,800.00

         70,986,397.59

12

Đá trang trí

            50.34

 m2 

            550,000.00

         27,685,812.00

13

Gạch lát nền, ốp vs

          292.37

 m2 

            250,000.00

         73,092,341.46

14

Cầu thang 

              8.50

 m 

         3,500,000.00

         29,750,000.00

15

Ngói

       5,478.00

 Viên 

                6,500.00

         35,607,000.00

16

Ngói bò

          109.56

 Viên 

                9,000.00

              986,040.00

17

Sơn lót

          249.80

 m2 

            100,000.00

         24,979,680.00

18

sơn phủ

          471.84

 m2 

              80,000.00

         37,747,072.00

19

Ventolít

       2,050.10

 kg 

              50,000.00

       102,505,000.00

20

Xi măng trắng

            63.08

 kg 

                3,000.00

              189,240.00

22

Cửa 

            88.31

 m2 

         2,000,000.00

       176,624,000.00

21

Hệ vì kèo

 

 Trọn gói 

       63,080,000.00

         63,080,000.00

23

Điện

 

 Trọn gói 

       75,696,000.00

         75,696,000.00

24

Nước

 

 Trọn gói 

       50,464,000.00

         50,464,000.00

25

Nhân công

315.4

 m2 

         1,500,000.00

       473,100,000.00

 

Cộng

     

    1,583,140,532.20

 

Chi phí khác

     

       205,808,269.19

 

Tổng

 

 

 

    1,789,000,000.00

Giá trị Bằng chữ mẫu nhà 1 tầng áp mái: Một tỷ bảy trăm tám mươi chín triệu đồng

Giá trị tạm tính:

* Đơn giá trung bình xây dựng mẫu (Triệu/m2): 5.672.162 triệu/m2

* Trường hợp chỉ làm vì kèo lợp ngói, đóng trần chi phí là: 1.610.100.000đ

* Trường hợp đổ bê tông mái bằng và mái dốc, chi phí là: 1.967.900.000đ

Ghi chú: 

* Thông số khối lượng tính toán vật tư thi công trình trên chỉ mang tính tham khảo

* Đơn giá vật tư ở mức hoàn thiện cơ bản trung bình

* Đơn giá trên là đơn giá chủ đầu tư trực tiếp thi công

* Chi phí khác: Đào móng, lấp cọc, ép cọc, phát sinh công,....= 10- 15% chi phí tổng

Mặt góc mẫu nhà 1 tầng rưỡi 140m2

Mặt góc mẫu nhà 1 tầng rưỡi 140m2

Tận dụng lợi thế của các mẫu thiết kế biệt thự 1 tầng 2 mặt tiền đẹp, 2 mặt tiền trong mẫu nhà 1 tầng áp mái được đầu tư khá chỉn chu về mặt thẩm mỹ. Hình khối, tỷ lệ kiến trúc của ngôi nhà cũng vô cùng hợp lý và tạo nên được vẻ đẹp mang tính thẩm mỹ, cầu kì và công phu cho không gian ngoại thất của ngôi nhà biệt thự 1 tầng đẹp này.

Ở mẫu nhà 1 tầng áp mái đẹp này, màu trắng được sử dụng phổ biến, đặc biệt hấp dẫn trong thiết kế kiến trúc của công trình. Phần đá màu xám tương phản màu sắc với màu tường mang lại cho không gian kiến trúc của ngôi nhà vẻ đẹp nổi bật và sang trọng hơn hẳn. 2 tone màu lạnh kết hợp với nhau đem đến cho không gian kiến trúc sự hỗ trợ, màu sơn, cùng màu của vật liệu kết hợp khiến cho mẫu nhà 1 tầng áp mái trở nên đẹp và thống nhất với phong cách tân cổ điển.

Tổng thể mẫu nhà 1 tầng rưỡi 140m2

Tổng thể mẫu nhà 1 tầng rưỡi 140m2

Mẫu nhà 1 tầng áp mái tân cổ này được xây dựng trên tổng mặt bằng diện tích đất xây dựng khá rộng rãi khoảng 26x30m. Diện tích đất rộng rãi như thế này cho phép việc bố trí không gian sống thoải mái và hợp lý nhất. Ngôi nhà được đặt ở trung tâm của mảnh đất, phía trước được đặt sân chơi, phía sau và xung quanh là không gian sân vườn trồng nhiều hoa lá.

Bản vẽ mặt bằng tổng thể mẫu nhà 1 tầng rưỡi 140m2

Bản vẽ mặt bằng tổng thể mẫu nhà 1 tầng rưỡi 140m2

Công nằng tầng 1 gồm: Sảnh 8m2, Phòng khách 25m2, Phòng ngủ 1: 19m2, Phòng ngủ 2: 15.6m2, Sân chơi: 11.3m2, Sảnh thang 10.5m2, Phòng ăn: 20m2, Phòng bếp: 15m2, WC2; 6m2, Phòng ngủ 3: 20m2, WC1: 5.3m2

Bản vẽ mặt bằng tầng 1 mẫu nhà 1 tầng rưỡi 140m2

Bản vẽ mặt bằng tầng 1 mẫu nhà 1 tầng rưỡi 140m2

Công nằng tầng áp mái: Phòng thờ: 13.8m2, Phòng ngủ 4: 37.6m2, Wc3: 4.9m2

Bản vẽ mặt bằng tầng áp mái mẫu nhà 1 tầng rưỡi 140m2

Bản vẽ mặt bằng tầng áp mái mẫu nhà 1 tầng rưỡi 140m2

KIẾN TRÚC ANGCOVAT – ĐỊA CHỈ TƯ VẤN THIẾT KẾ MẪU NHÀ 1 TẦNG RƯỠI UY TÍN

Khách hàng trên khắp cả nước cũng không còn xa lạ với những mẫu thiết kế ấn tượng mang đậm hơi hướn truyền thống, cũng như thỏa mãn được nhu cầu thẩm mỹ hiện đại của ANGCOVAT. Những công trình này đều thỏa mãn được mong muốn, sở thích, cũng như nhu cầu sử dụng của mọi gia đình. Với dịch vụ tư vấn thiết kế kiến trúc tại Angcovat, bạn có thể hoàn toàn yên tâm bởi chất lượng dịch vụ, cũng như chất lượng hồ sơ thiết kế của mỗi công trình.

Với dịch vụ thiết kế tại đây, khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm với chất lượng thiết kế, chất lượng hồ sơ, cũng như toàn bộ thời gian xây dựng và hoàn thiện công trình.

>> Bạn có thể liên hệ trực tiếp với KTS của chúng tôi để được tư vấn và giải đáp mọi thắc mắc có liên quan qua hotline: 0988.030.680

Pin It

Gửi yêu cầu tư vấn

Khách hàng vui lòng gọi điện vào hotline, Gửi yêu cầu tư vấn, Comment yêu cầu tư vấn dưới mỗi bài viết. Chúng tôi sẽ xử lý và trả lời yêu cầu tư vấn khách hàng trong 8h làm việc.

CÔNG TY CỔ PHẦN KIẾN TRÚC VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ANG
Trụ sở: 211 - Khương Trung - Thanh Xuân - Hà Nội
Văn phòng: Số 137 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội.
Hotline: 0988030680 - Tel: 02466622256 - Email: angcovat.vn@gmail.com

Bình luận