Cập nhật chi phí xây nhà 2 tầng 3 phòng ngủ mới nhất hiện nay
Chi phí xây nhà 2 tầng 3 phòng ngủ được nhiều gia đình quan tâm nhất từ trước tới nay. Bởi các mẫu thiết kế nhà 3 phòng ngủ đáp ứng được nhu cầu về công năng sử dụng phổ biến của các gia đình Việt. Hơn nữa kiểu nhà 2 tầng cũng khá phổ biến bởi hình khối cân đối, tỷ lệ kích thước đẹp và phù hợp kinh tế nhiều hộ gia đình.
Cập nhật ngay chi phí xây nhà 2 tầng 3 phòng ngủ theo đơn giá hiện hành
Chi phí xây nhà luôn là câu hỏi được đặt ra của tất cả các gia chủ khi có ý định làm nhà. Nắm bắt được nhu cầu tất yếu đó, trong bài viết này kiến trúc sư cập nhật thông tin mới nhất về chi phí làm nhà 2 tầng 3 phòng ngủ để các gia đình chuẩn bị kinh tế tài chính thật tốt đảm bảo ngôi nhà được triển khai xây dựng diễn ra suôn sẻ, kịp tiến độ. Dưới đây chúng tôi sẽ đưa ra bảng tính toán chi phí xây nhà kèm theo các mẫu nhà 2 tầng 3 phòng ngủ đẹp nhất do Angcovat triển khai thực hiện gần đây.
1. Các yếu tố ảnh hưởng tới chi phí xây nhà 2 tầng 3 phòng ngủ
- Diện tích và quy mô xây dựng nhà 2 tầng 3 phòng ngủ
Đúng vậy, đây là hai yếu tố đầu tiên mà gia chủ cần phải quyết định đầu tiên, ảnh hưởng đến chi phí xây dựng rất lớn. Với cùng một diện tích đất là 100m2, nhưng có người chỉ lấy 90m2 để xây dựng hoặc cũng có người lấy 100m2 để xây dựng, đi cùng với đó chi phí xây dựng cả căn nhà 100m2 sẽ nhiều hơn với căn nhà 90m2.
Thông thường các mẫu nhà 2 tầng 3 phòng ngủ được xây dựng với khoảng diện tích sử dụng từ 90m2 cho tới 160m2/sàn. Tuy nhiên cũng không ít những gia chủ lựa chọn khoảng diện tích xây dựng rộng rãi hơn lên tới 180m2-200m2/sàn để không gian sống thoáng đãng và rộng rãi nhất.
- Phong cách thiết kế nhà 2 tầng 3 phòng ngủ
Phong cách thiết kế ảnh hưởng rất lớn đến chi phí, quyết đinh được phong cách thiết kế căn nhà sẽ quyết định nội thất đi theo ngôi nhà. Có 3 phong cách thiết kế hiện hành: phong cách hiện đại, phong cách cổ điển và phong cách tân cổ điển, mỗi phong cách đều có những điểm nổi bật riêng.
Với phong cách hiện đại, ngôi nhà 2 tầng hiện lên với những đường nét thiết kế phá cách, hiện đại và đầy sáng tạo. Nối bật là những khối hộp hình học được xếp lại với nhau để làm nên những khoảng không gian đánh lừa thị giác, điều này áp dụng rất nhiều tại khu vực thành thị nơi diện tích đất hạn chế. Sự kết hợp của bố cục sắp xếp phi đối xứng cũng được áp dụng rất nhiều trong thiết kế ngôi nhà theo phong cách hiện đại này. Với những ngôi nhà 2 tầng hiện đại sẽ được bố trí rất nhiều khoảng không gian xanh mát từ trong ra ngoài ngôi nhà. Điều này góp phần đưa thiên nhiên gần hơn với những mẫu biệt thự đẹp.
Phong cách cổ điển với đường nét chi tiết tinh xảo, được chú trọng ở từng tiểu tiết nhỏ là những gì gây ấn tượng với những gia chủ đang có ý định lựa chọn thiết kế này cho ngôi nhà 2 tầng của mình. Lưu ý khi xây dựng ngôi nhà này phải tuân thủ đúng những kích thước châu Âu, đến việc sắp xếp vị trí ô cửa. Tất cả làm nên sự sang trọng, một biểu trưng của thế giới xa hoa, tráng lệ của thế kỷ 18, 19 tại châu Âu.
Phong cách tân cổ điển là sự giao thoa giữa cổ điển và hiện đại. Mọi đường nét thiết kế vẫn giữ được trong mình những nét đặc trưng của châu Âu nhưng thêm sự phá cách của phong cách hiện đại được đan xen. Không cần phải đúng kích thước, cũng không bó buộc vị trí sắp xếp, phong cách tân cổ điển đem đến sự mới lạ nhưng cũng đầy những nét quen thuộc xa xưa.
- Lựa chọn nguyên vật liệu hoàn thiện mẫu nhà 2 tầng 3 phòng ngủ
Nguyên vật liệu lựa chọn cũng được chú ý rất nhiều. Vẫn là những nguyên vật liệu cơ bản như cát, sỏi, thép, xi măng, gạch ốp lát, gạch ốp nhà vệ sinh,…. nhưng tùy theo nhu cầu cũng như ngân sách mà gia chủ có mà lựa chọn khác nhau.
Thiết kế nhà 2 tầng 3 phòng ngủ hoàn thiện bằng các vật liệu ở mức khá cho tới cao cấp, tùy thuộc vào mức độ đầu tư của các gia chủ. Các kiến trúc sư sẽ đưa ra các lời khuyên sao cho sát với khoảng kinh phí đầu tư của chủ nhà nhất.
- Lựa chọn hình thức xây dựng nhà 2 tầng 3 phòng ngủ
Hiện nay, có hai cách xây dựng:
- Cách 1: Nhà thầu thi công, nhân công hoàn thiên, cách này có chi phi phi giao động từ 3,5 triệu đến 4 triệu đồng/m2. Ưu điểm của cách này đó chính là gia chủ có thể giám sát công trình của chính mình, nắm bắt được các đầu việc cũng tiến độ hoàn thành công việc.
- Cách 2: Thi công trọn gói - Nhà thầu lo từ a đến z – Chìa khóa trao tay. Cách thức này thì gia chủ gần như không có mặt ở công trình, mọi việc đã có chủ thầu lo, và khi đến ngày giao nhận nhà, giả chủ đến và nhận chìa khóa vào sinh sống. Cách này rất phù hợp với những người không có nhiều thời gian đến giám sát. Chính vì thế mà giá cũng cao hơn từ 4,5 triệu đồng đến 6 triệu đồng/m2
Để có thể lựa chọn được cách thức xây dựng phù hợp, gia chủ nên bắt đầu lựa chọn một chủ thầu thật tốt, có kinh nghiệm. Một chủ thầu có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng sẽ giúp cho gia chủ có một công trình nhà ở như ý, tiết kiệm thời gian cũng như chi phí cho chính mình nhất. Sau khi lựa chọn được chủ thầu thì chủ thầu sẽ đưa ra những lời khuyên, kinh nghiệm xây dựng để gia chủ lựa chọn được phương án tốt nhất.
- Cách bố trí mặt bằng công năng mẫu nhà 2 tầng 3 phòng ngủ
Cách bố trí phòng ốc của căn nhà quyết định rất nhiều đến chi phí. Với những căn nhà với cách bố trí đơn giản, không yêu cầu quá nhiều về chi tiết trang trí sẽ có thời gian thi công ít hơn, chi phí nhân công cũng tiết kiệm hơn rất nhiều với những căn nhà có bố trí cầu kỳ, phức tạp. Với căn nhà 2 tầng được đề cập trong bài viết sẽ có cách bố trí để gia chủ tham khảo như sau. Với diện tích tầng một bố trí khoảng sân trước nhà, tiếp đến phòng khách, phòng bếp ăn, 1 nhà vệ sinh và 1 phòng ngủ. Lên trên tầng hai là ban công, tiếp đến phòng thờ, 2 phòng ngủ và 2 nhà vệ sinh trong mỗi phòng. Đây là một bố trí kiểu mẫu để gia chủ tham khảo, tùy theo nhu cầu sử dụng của gia chủ mà có thể thêm bớt số lượng phòng ốc, cũng như tăng giảm diện tích để phù hợp với từng thành viên.
- Thời gian và địa điểm xây dựng nhà 2 tầng 3 phòng ngủ
Thời gian và địa điểm tiến hành xây dựng là yếu tố vô cùng quan trọng trong xây dựng nhà 2 tầng 3 phòng ngủ đẹp. Thời gian xây dựng hợp lý là thời gian không rơi vào mùa mưa, lũ lụt để tránh gây ra tình trạng ảnh hưởng đến tiến độ thị công cũng như gây ra chi phí không đáng có. Thời gian hợp lý là thời gian được lựa chọn hợp với phong thủy của gia chủ. Như dân gian ta vẫn quan niệm từ xưa đến nay: xây nhà là một trong những sự việc trọng đại của đời người, vì thế lựa chọn ngày khởi công sao cho ngôi nhà mang lại vượng khí đến cho gia chủ.
Địa điểm xây dựng có gần đường lớn, thuận tiện giao thông hay không cũng ảnh hưởng chi phí xây dựng. Càng thuận tiện cho giao thông thì chi phí đi lại vận chuyển càng ít và không gây ra tốn kém cho chi phí xây nhà chung.
Chi phí xây nhà 2 tầng 3 phòng ngủ theo đơn giá hiện hành
Trước khi tính toán chi phí, chủ đầu tư cần xác định chính xác diện tích ngôi nhà 2 tầng mà bạn muốn xây dựng là bao nhiêu. Để tính diện tích xây dựng, hiện nay có cách tính phổ biến sau: Diện tích xây dựng = Diện tích sàn + Diện tích khác (phần móng, mái, sân, tầng hầm)
Cách tính chi phí xây dựng nhà 2 tầng = Diện tích xây dựng x Tiền công theo m2. Để giúp gia chủ hình dung rõ hơn về cách tính này, bài viết lấy ví dụ về chi phí xây dựng nhà 2 tầng mái Thái có diện tích 100m2.
- Phần móng: chiếm 50% diện tích = 100m2 x 50% = 50m2
- Tầng 1: chiếm 100% diện tích = 100m2 = 100m2
- Tầng 2 = Tầng 1: chiếm 100% diện tích = 100m2 = 100m2
- Phần mái, gia chủ quyết định lựa chọn mái Thái cho thi công nên chiếm 100% = 100m2 x 100% = 100m2
- Diện tích căn nhà 2 tầng mái Thái: 50m2 + 100m2 + 100m2 + 100m2 = 350m2
Đơn giá thi công trên thị trường hiện nay được tính theo hai cách tính sau:
Cách thứ nhất: Nhà thầu thi công, nhân công hoàn thiện, chi phí dao động từ 3.200.000 – 3.600.000đ/m2
- Áp dụng công thức tính chi phí xây dựng nhà 2 tầng 3 phòng ngủ mái Thái có tổng diện tích 350m2 vừa tính phía trên ta có: 350m2 x 3.500.000 = 1.225.000.000 đồng/m2
Cách thứ hai: Nhà thầu lo từ a đến z – Chìa khóa trao tay, chi phí dao động từ 4,5 triệu đồng đến 6 triệu đồng/m2, lựa chọn nguyên vật liệu từ trung bình khá đến tốt.
- Áp dụng công thức tính chi phí xây nhà 2 tầng 3 phòng ngủ mái Thái có diện tích 100m2 vừa tính phía trên ta có: 350m2 x 4.500.000 = 1.575.000.000 đồng/m2
Như vậy, chi phí xây nhà 2 tầng 3 phòng ngủ mái Thái diện tích 100m2/sàn sẽ dao động từ 1.225.000.000 VNĐ - 1.575.000.000 VNĐ tùy vào gói xây dựng mà chủ đầu tư lựa chọn.
Lưu ý, đơn giá này sẽ giao động tùy thuộc vào từng địa phương khác nhau, tùy từng giá nguyên liệu cũng như giá nhân công. Nhưng gia chủ chỉ cần áp dụng đúng công thức là có thể tính được chi phí xây dựng mái Thái cho ngôi nhà của mình. Đơn giá thi công thô chưa bao gồm chi phí cho phần thiết bị nội thất bên trong như: gạch lát nhà, gạch ốp nhà vệ sinh, ngói,…Như vậy, có thể thấy rằng chi phí xây nhà 2 tầng 3 phòng ngủ khá đa dạng, nó phù thuộc rất nhiều vào yêu cầu chung của gia chủ. Nếu mẫu nhà yêu cầu to, rộng, hiện đại và mang một sắc thái riêng thì chắc chắn giá sẽ khá đắt hơn so với những mẫu nhà khác. Còn giá rẻ hơn thì xây dựng nhà 2 tầng 3 phòng ngủ theo phong cách đơn giản, gọn nhẹ. Tất cả đều rất hoàn hảo nếu chúng ta tính đúng chi phí và chuẩn bị thật kỹ cho ngôi nhà tương lai.
Giới thiệu chi phí xây dựng nhà 2 tầng 3 phòng ngủ vừa đẹp lại rẻ nhất hiện nay
1. Chi phí xây nhà 2 tầng 3 phòng ngủ mái Nhật 75m2 giá rẻ
Hình ảnh phối cảnh mẫu nhà 2 tầng 3 phòng ngủ mái Nhật đơn giản
TT | HẠNG MỤC CÔNG VIỆC | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ | GHI CHÚ |
A | Móng | |||
1 | Móng băng | m2 | 200,000 | |
B | Tầng 1 | |||
1 | Gạch ceramic 800x800 ốp lát | m2 | 200,000 | |
2 | Gạch ceramic 300x300 lát sàn vệ sinh | m2 | 160,000 | |
3 | Gạch ceramic 300x600 ốp nhà vệ sinh ốp cao 2m4 | m2 | 180,000 | |
4 | Đá ốp lát khu sảnh chính | m2 | 1,300,000 | |
5 | Đá ốp lát bậc thang và sảnh phụ | m2 | 900,000 | |
6 | Đá ốp lát cầu thang | m2 | 900,000 | |
7 | Lan can kính cầu thang | md | 1,500,000 | bao gồm tay vịn gỗ |
8 | Cửa sổ nhôm kính Việt Pháp | m2 | 1,700,000 | bao gồm phụ kiện, hoa sắt |
9 | Cửa đi wc nhôm kính PMA | m2 | 1,500,000 | đã bao gồm phụ kiện |
10 | Bộ cửa đi sảnh chính, phụ, thông phòng gỗ lim Nam Phi | m2 | 2,500,000 | đã bao gồm khóa và phụ kiện( khóa cửa Huy Hoàng, phụ kiện Việt Tiệp) |
11 | Khuôn kép gỗ lim Nam Phi | md | 900,000 | đã bao gồm nẹp cửa |
12 | Khuôn đơn gỗ lim Nam Phi | md | 580,000 | đã bao gồm nẹp cửa |
13 | Sơn nội thất kova | m2 | 55,000 | |
14 | Sơn Ngoại Thất Kova cao cấp | m2 | 65,000 | |
15 | Sơn Giả Đá chân đế | md | 180,000 | |
16 | Thiết bị vệ sinh Inax | Bộ | 10,000,000 | |
17 | Vật tư điện (công tắc ổ cắm, tủ điện và át tô mát SINO. Bóng điện Rạng Đông, Philips,Panasonic) | 10,000,000 | không bao gồm đèn trùm trang trí | |
C | Tầng 2 | |||
1 | Gạch ceramic 800x800 ốp lát | m2 | 200,000 | |
2 | Gạch ceramic 300x300 lát sàn vệ sinh | m2 | 160,000 | |
3 | Gạch ceramic 300x600 ốp nhà vệ sinh ốp cao 2m4 | m2 | 180,000 | |
4 | Cửa sổ nhôm kính Việt Pháp | m2 | 1,700,000 | bao gồm phụ kiện, hoa sắt |
5 | Cửa wc nhôm kính PMA | m2 | 1,500,000 | đã bao gồm phụ kiện |
6 | Cửa đi ban công, thông phòng gỗ lim Nam Phi | m2 | 2,500,000 | đã bao gồm khóa và phụ kiện( khóa cửa Huy Hoàng, phụ kiện Viêt Tiệp) |
7 | Khuôn kép gỗ lim Nam Phi | md | 900,000 | đã bao gồm nẹp cửa |
8 | Khuôn đơn gỗ lim Nam Phi | md | 580,000 | đã bao gồm nẹp cửa |
9 | Sơn nội thất Kova | m2 | 55,000 | |
10 | Sơn Ngoại Thất Kova cao cấp | m2 | 65,000 | |
11 | Thiết bị vệ sinh Inax | Bộ | 10,000,000 | |
12 | Lan can kính ban công | md | 1,500,000 | |
13 | Mái nhựa poly an toàn che ban công | m2 | 650,000 | |
14 | Vật tư điện (công tắc ổ cắm, tủ điện và át tô mát SINO. Bóng điện Rạng Đông, Philips,Panasonic) | 10,000,000 | không bao gồm đèn trùm trang trí | |
D | Tầng áp mái, các phần mái dốc trang trí và các phần khác | |||
1 | Ngói Fujko | m2 | 180,000 | |
2 | Phần gạch trang trí mặt đứng | m2 | 250,000 | |
3 | Gạch rối ốp chân đế | m2 | 200,000 | |
4 | Trần thạch cao phòng khách, bếp | m2 | 175,000 | phòng khách + bếp ( phần hỗ trợ ) |
5 | Lam giả gỗ trang trí ngoài trời | m2 | 1,500,000 | |
6 | Mái bê tông | m2 | ||
7 | Máy bơm panasonic | 1 | 2,000,000 | |
8 | Téc nước Inox Sơn Hà 1.5m3 và phụ kiện đầu nối | 1 | 5,800,000 | |
9 | Hệ thống dây camera | |||
10 | Dây điện Trần Phú | |||
BẢNG ĐƠN GIÁ THI CÔNG | ||||
TT | Hạng mục công việc | Diện tích | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Diện tích móng | 75 | 1,650,000 | 123,750,000 |
2 | Diện tích tầng 01 | 75 | 5,500,000 | 412,500,000 |
2 | Diện tích tầng 02 | 75 | 5,500,000 | 412,500,000 |
3 | Diện tích mái | 105 | 800,000 | 84,000,000 |
4 | Chi phí chủ đầu tư tự thi công | 1,032,750,000 | ||
5 | Chi phí thuê THI CÔNG NHÀ TRỌN GÓI | 1,136,025,000 | ||
Gọi hotline để nhận báo giá chi tiết. Hotline: 0988.030.680 | ||||
Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10% | ||||
Đơn giá biến động theo thòi điểm, địa điểm, địa hình (Không vượt quá 5% giá trị hợp đồng) |
Bản vẽ mặt bằng nhà 2 tầng 3 phòng ngủ 75m2: sảnh chính 3,6m2; phòng khách 20m2; phòng bếp ăn 10,2m2; wc1: 3,7m2; phòng ngủ 1: 14,1m2
Bản vẽ mặt bằng nhà 2 tầng 3 phòng ngủ 75m2: phòng ngủ 2: 9m2; wc2: 4,4m2; phòng ngủ 3: 14m2; phòng thờ: 19m2; ban công: 3,6m2
Xem thêm: Các mẫu nhà 2 tầng 4 phòng ngủ tiện nghi
2. Chi phí xây nhà 2 tầng 3 phòng ngủ 90m2 mái thái đẹp
Chi phí làm nhà 2 tầng 3 phòng ngủ diện tích 90m2/sàn
BẢNG ĐƠN GIÁ THI CÔNG | ||||
TT | Hạng mục công việc | Diện tích | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Diện tích móng | 90 | 1,650,000 | 148,500,000 |
2 | Diện tích tầng 01 | 90 | 5,500,000 | 495,000,000 |
3 | Diện tích tầng 02 | 90 | 5,500,000 | 495,000,000 |
4 | Diện tích mái dốc | 126 | 800,000 | 100,800,000 |
5 | Chi phí chủ đầu tư tự thi công | 1,239,300,000 | ||
6 | Chi phí thuê THI CÔNG NHÀ TRỌN GÓI | 1,363,230,000 |
Tầng 1: phòng khách 32,5m2; phòng bếp ăn 17,3m2; wc1: 2,7m2; phòng ngủ 1: 16,6m2
Tầng 2: phòng ngủ 2: 17,7m2; sảnh trung tâm 7,7m2; phòng ngủ 3: 18,5m2; wc2: 4,5m2; wc3: 4,5m2; ban công: 6m2; phòng thờ: 16,6m2; ban công 2: 2,9m2
3. Chi phí xây nhà 2 tầng 3 phòng ngủ diện tích 120m2 mái thái đẹp
Bảng khái toán chi phí xây nhà 2 tầng 3 phòng ngủ 120m2 mặt tiền 8m
BẢNG ĐƠN GIÁ THI CÔNG | ||||
TT | Hạng mục công việc | Diện tích | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Diện tích móng | 120 | 1,650,000 | 198,000,000 |
2 | Diện tích tầng 01 | 120 | 5,500,000 | 660,000,000 |
3 | Diện tích tầng 02 | 95 | 5,500,000 | 522,500,000 |
4 | Diện tích mái dốc | 133 | 800,000 | 106,400,000 |
5 | Chi phí chủ đầu tư tự thi công | 1,486,900,000 | ||
6 | Chi phí thuê THI CÔNG NHÀ TRỌN GÓI | 1,635,590,000 |
Mặt bằng nhà 2 tầng 3 phòng ngủ diện tích 120m2: phòng khách 19,3m2; Gara: 19m2; phòng bếp ăn: 28,4m2; phòng ngủ 1: 15,3m2; wc1: 4,9m2; wc2: 4,9m2; sân phơi 15,2m2
Mặt bằng mẫu nhà 2 tầng 3 phòng ngủ mặt tiền 8m sâu 18m: phòng ngủ 2: 15,4m2; phòng ngủ 3: 18,6m2; wc3: 4,6m2; wc4: 5,2m2; sân chơi: 16m2; phòng thờ 12,8m2; sân phơi 12,5m2
Đừng bỏ lỡ: Các mẫu nhà biệt thự 2 tầng mái thái đẹp nhất
4. Chi phí xây nhà 2 tầng 3 phòng ngủ 11x9m sang trọng
Lập bảng chi phí xây nhà 2 tầng 3 phòng ngủ mặt tiền 11m sâu 9m
BẢNG ĐƠN GIÁ THI CÔNG | ||||
TT | Hạng mục công việc | Diện tích | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Diện tích móng | 95 | 1,650,000 | 156,750,000 |
2 | Diện tích tầng 01 | 95 | 5,500,000 | 522,500,000 |
3 | Diện tích tầng 02 | 95 | 5,500,000 | 522,500,000 |
4 | Diện tích mái dốc | 133 | 800,000 | 106,400,000 |
5 | Chi phí chủ đầu tư tự thi công | 1,308,150,000 | ||
6 | Chi phí thuê THI CÔNG NHÀ TRỌN GÓI | 1,438,965,000 |
Bố cục mặt bằng nhà 2 tầng 3 phòng ngủ được sắp xếp như sau: Sảnh chính 9m2, Phòng khách: 20m2, phòng bếp ăn: 22m2, sảnh thang: 7m2, Phòng ngủ 1: 21m2, WC1: 4,6m2
Mặt bằng nhà 2 tầng 3 phòng ngủ kích thước 11x9m: Phòng ngủ 2: 23m2; ban công 1: 6m2; phòng thờ: 11m2; Phòng kho: 4,6m2, phòng ngủ 3: 16m2, sân chơi: 11m2, WC2: 3.8m2; sảnh thang 6m2
Tiết lộ: Bộ sưu tập mẫu nhà 2 tầng 150m2 đẹp xuất sắc
5. Chi phí xây nhà 2 tầng 3 phòng ngủ mặt tiền 8m
Bảng khái toán chi phí làm nhà 2 tầng 3 phòng ngủ diện tích 90m2
BẢNG ĐƠN GIÁ THI CÔNG | ||||
TT | Hạng mục công việc | Diện tích | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Diện tích móng | 90 | 1,650,000 | 148,500,000 |
2 | Diện tích tầng 01 | 90 | 5,500,000 | 495,000,000 |
3 | Diện tích tầng 02 | 103 | 5,500,000 | 566,500,000 |
4 | Diện tích mái dốc | 144 | 800,000 | 115,200,000 |
5 | Chi phí chủ đầu tư tự thi công | 1,325,200,000 | ||
6 | Chi phí thuê THI CÔNG NHÀ TRỌN GÓI | 1,412,517,000 |
Tầng 1: Phòng Khách: 20.6m2; Phòng bếp: 13.3m2; Phòng ăn: 16.7m2; Phòng ngủ 1: 13.9m2; WC1: 5.2m2;
Tầng 2: Ban công 1: 2.7m2; Ban công 2: 12.4m2; Phòng thờ: 9.4m2; Phòng ngủ 2: 13.9m2; Phòng ngủ 3: 16.7m2; Sảnh trung tâm: 10.1m2; Khu vực giặt phơi: 5.5m2; WC2: 5.2m2.
6. Chi phí xây nhà 2 tầng 3 phòng ngủ 120m2 hình chữ L
Cập nhật chi phí xây nhà 2 tầng 3 phòng ngủ chữ L 120m2
BẢNG ĐƠN GIÁ THI CÔNG | ||||
TT | Hạng mục công việc | Diện tích | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Diện tích móng | 120 | 1,650,000 | 198,000,000 |
2 | Diện tích tầng 01 | 120 | 5,500,000 | 660,000,000 |
3 | Diện tích tầng 02 | 120 | 5,500,000 | 660,000,000 |
4 | Diện tích mái dốc | 168 | 800,000 | 134,400,000 |
5 | Chi phí chủ đầu tư tự thi công | 1,652,400,000 | ||
6 | Chi phí thuê THI CÔNG NHÀ TRỌN GÓI | 1,817,640,000 | ||
Gọi hotline để nhận báo giá chi tiết. Hotline: 0988.030.680 | ||||
Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10% | ||||
Đơn giá biến động theo thòi điểm, địa điểm, địa hình (Không vượt quá 5% giá trị hợp đồng) |
Tầng 1: Sảnh chính 8.4m2, Phòng khách 27.6m2, Phòng bếp ăn: 18m2, Phòng ngủ 1: 13.5m2, Wc1: 4.3m2.
Tầng 2: Sân chơi 15.6m2, Phòng ngủ 2: 13.5m2, WC2: 4.6m2, Phòng ngủ 3: 14.8m2, Phòng thờ: 16m2.
Tìm hiểu thêm: Bản vẽ nhà 2 tầng chữ L đẹp không tì vết
7. Chi phí xây nhà 2 tầng 3 phòng ngủ bằng kính hiện đại đẹp
Lập bảng dự toán chi phí xây nhà 2 tầng 3 phòng ngủ hiện đại 120m2 bằng kính độc đáo
BẢNG ĐƠN GIÁ THI CÔNG | ||||
TT | Hạng mục công việc | Diện tích | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Diện tích móng | 120 | 1,650,000 | 198,000,000 |
2 | Diện tích tầng 01 | 120 | 5,500,000 | 660,000,000 |
3 | Diện tích tầng 02 | 120 | 5,500,000 | 660,000,000 |
4 | Diện tích mái dốc | 168 | 800,000 | 134,400,000 |
5 | Chi phí chủ đầu tư tự thi công | 1,652,400,000 | ||
6 | Chi phí thuê THI CÔNG NHÀ TRỌN GÓI | 1,817,640,000 |
Tầng 1: Sảnh chính 8.4m2, Phòng khách 27.6m2, Phòng bếp ăn: 18m2, Phòng ngủ 1: 13.5m2, Wc1: 4.3m2.
Tầng 2: Sân chơi 15.6m2, Phòng ngủ 2: 13.5m2, WC2: 4.6m2, Phòng ngủ 3: 14.8m2, Phòng thờ: 16m2.
8. Lập bảng chi phí xây nhà 2 tầng 3 phòng ngủ phong cách tân cổ điển
Tính toán chi phí xây nhà 2 tầng 3 phòng ngủ tân cổ điển lịch lãm
BẢNG ĐƠN GIÁ THI CÔNG | ||||
TT | Hạng mục công việc | Diện tích | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Diện tích móng | 120 | 1,650,000 | 198,000,000 |
2 | Diện tích tầng 01 | 120 | 5,500,000 | 660,000,000 |
3 | Diện tích tầng 02 | 120 | 5,500,000 | 660,000,000 |
4 | Diện tích mái dốc | 168 | 800,000 | 134,400,000 |
5 | Chi phí chủ đầu tư tự thi công | 1,652,400,000 | ||
6 | Chi phí thuê THI CÔNG NHÀ TRỌN GÓI | 1,817,640,000 |
Tầng 1: Sảnh chính 8.4m2, Phòng khách 27.6m2, Phòng bếp ăn: 18m2, Phòng ngủ 1: 13.5m2, Wc1: 4.3m2.
Tầng 2: Sân chơi 15.6m2, Phòng ngủ 2: 13.5m2, WC2: 4.6m2, Phòng ngủ 3: 14.8m2, Phòng thờ: 16m2.
Khám phá nhiều hơn: Những mẫu nhà 2 tầng kiểu Pháp đẹp vượt thời gian
9. Chi phí thi công nhà 2 tầng 3 phòng ngủ mái thái đơn giản
Tư vấn chi phí xây nhà 2 tầng 3 phòng ngủ trọn gói
BẢNG ĐƠN GIÁ THI CÔNG | ||||
TT | Hạng mục công việc | Diện tích | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Diện tích móng | 100 | 1,650,000 | 165,000,000 |
2 | Diện tích tầng 01 | 100 | 5,500,000 | 550,000,000 |
3 | Diện tích tầng 02 | 118 | 5,500,000 | 649,000,000 |
4 | Diện tích mái dốc | 165.2 | 800,000 | 132,160,000 |
5 | Chi phí chủ đầu tư tự thi công | 1,496,160,000 | ||
6 | Chi phí thuê THI CÔNG NHÀ TRỌN GÓI | 1,645,776,000 | ||
Gọi hotline để nhận báo giá chi tiết. Hotline: 0988.030.680 |
Tầng 1: sảnh chính 7m2; phòng khách 19m2; phòng bếp và ăn 19m2; sảnh phụ 1,7m2; phòng ngủ 1 18m2; WC1 4,1m2
Tầng 2:Sảnh trung tâm 8,9m2; phòng ngủ 2 16m2; wc2 4,1m2; phòng ngủ 3 14m2; phòng thờ 12m2
Hình ảnh thực tế: Thi công trọn gói nhà 2 tầng 160m2 3 phòng ngủ
10. Chi phí xây nhà 2 tầng 3 phòng ngủ 9x12m mái bằng
Đi tìm câu trả lời cho thắc mắc xây nhà 2 tầng 3 phòng ngủ hết bao nhiêu tiền
Vật tư | Tổng | Đơn vị | Đơn giá | Thành tiền | |
1 | Cát mịn | 163.72 | m3 | 120,000.00 | 19,646,369.28 |
2 | Cát Vàng | 47.28 | m2 | 150,000.00 | 7,091,534.40 |
3 | Dây thép | 178.48 | kg | 25,000.00 | 4,461,948.72 |
4 | Đá 1x2 | 68.33 | m3 | 190,000.00 | 12,983,501.34 |
5 | Đá 4x6 | 4.42 | m3 | 160,000.00 | 707,982.34 |
6 | Đinh | 93.19 | kg | 20,000.00 | 1,863,703.30 |
7 | Gạch chỉ 6,5x10,5x22 | 49,286.50 | Viên | 1,500.00 | 73,929,744.32 |
8 | Thép tròn D<10 | 5,281.16 | Tấn | 11,800.00 | 62,317,746.15 |
9 | Thép tròn 10<D<18 | 2,951.70 | Tấn | 11,800.00 | 34,830,009.02 |
10 | Thép tròn D>18 | 3,635.46 | Tấn | 11,800.00 | 42,898,383.82 |
11 | Xi măng | 27,008.14 | kg | 1,800.00 | 48,614,654.03 |
12 | Đá trang trí | 38.47 | m2 | 550,000.00 | 21,160,480.00 |
13 | Gạch lát nền, ốp vs | 200.23 | m2 | 250,000.00 | 50,056,898.40 |
14 | Cầu thang | 17.00 | m | 3,500,000.00 | 59,500,000.00 |
15 | Sơn lót | 171.07 | m2 | 100,000.00 | 17,107,200.00 |
16 | sơn phủ | 323.14 | m2 | 80,000.00 | 25,850,880.00 |
17 | Ventolít | 1,404.00 | kg | 50,000.00 | 70,200,000.00 |
18 | Xi măng trắng | 43.20 | kg | 3,000.00 | 129,600.00 |
19 | Cửa | 60.48 | m2 | 2,000,000.00 | 120,960,000.00 |
20 | Hệ vì kèo | Trọn gói | 53,200,000.00 | 53,200,000.00 | |
21 | Điện | Trọn gói | 61,840,000.00 | 61,840,000.00 | |
22 | Nước | Trọn gói | 44,560,000.00 | 44,560,000.00 | |
23 | Nhân công | 216 | m2 | 1,400,000.00 | 302,400,000.00 |
Cộng | 1,136,310,635.12 | ||||
Chi phí khác | 113,631,063.51 | ||||
Tổng | 1,250,000,000.00 |
Bằng chữ: Một tỷ hai trăm năm mươi triệu
Giá trị tạm tính:
* Đơn giá trung bình xây dựng cho mẫu nhà 2 tầng 9x12: 5.787.037 (Triệu/m2)
Ghi chú:
* Thông số khối lượng tính toán trên chỉ mang tính tham khảo
* Đơn giá vật tư ở mức hoàn thiện cơ bản trung bình
* Đơn giá trên là đơn giá chủ đầu tư trực tiếp thi công
* Chi phí khác: Đào móng, lấp cọc, ép cọc, phát sinh công,....= 10- 15% chi phí tổng
Thông số mặt bằng nhà 2 tầng 90m2: Tầng 1: Phòng khách: 25,8m2; Phòng bếp: 7,4m2; Phòng ăn: 15,2m2; WC1: 4,9m2; Phòng ngủ 1: 16,5m2
Mặt bằng nhà 2 tầng 90m2: Phòng thờ: 10,2m2; phòng sinh hoạt chung 14,4m2; Ban công 2,7m2; Phòng ngủ 2: 16,5m2; WC2: 4,9m2; Phòng ngủ 3: 12,1m2; Phòng giặt phơi: 9,2m2
12. Tính chi phí xây nhà 2 tầng 3 phòng ngủ mái nhật đẹp
Kinh phí làm nhà 2 tầng 3 phòng ngủ 180m2 mái nhật
Vật tư | Tổng | Đơn vị | Đơn giá | Thành tiền | |
1 | Cát mịn | 237.44 | m3 | 120,000.00 | 28,492,738.56 |
2 | Cát Vàng | 86.55 | m2 | 150,000.00 | 12,983,068.80 |
3 | Dây thép | 386.96 | kg | 25,000.00 | 9,673,897.44 |
4 | Đá 1x2 | 148.67 | m3 | 190,000.00 | 28,247,002.69 |
5 | Đá 4x6 | 8.85 | m3 | 160,000.00 | 1,415,964.67 |
6 | Đinh | 186.37 | kg | 20,000.00 | 3,727,406.59 |
7 | Gạch chỉ 6,5x10,5x22 | 98,572.99 | Viên | 1,500.00 | 147,859,488.63 |
8 | Thép tròn D<10 | 8,762.33 | Tấn | 11,800.00 | 103,395,492.30 |
9 | Thép tròn 10<D<18 | 4,703.39 | Tấn | 11,800.00 | 55,500,018.05 |
10 | Thép tròn D>18 | 7,570.91 | Tấn | 11,800.00 | 89,336,767.64 |
11 | Xi măng | 58,016.28 | kg | 1,800.00 | 104,429,308.06 |
12 | Đá trang trí | 88.95 | m2 | 550,000.00 | 48,920,960.00 |
13 | Gạch lát nền, ốp vs | 450.46 | m2 | 250,000.00 | 112,613,796.80 |
14 | Cầu thang | 17.00 | m | 3,500,000.00 | 59,500,000.00 |
15 | Ngói | 5,940.00 | Viên | 6,500.00 | 38,610,000.00 |
16 | Ngói bò | 158.80 | Viên | 9,000.00 | 1,429,200.00 |
17 | Sơn lót | 352.14 | m2 | 100,000.00 | 35,214,400.00 |
18 | sơn phủ | 646.27 | m2 | 80,000.00 | 51,701,760.00 |
19 | Ventolít | 2,808.00 | kg | 50,000.00 | 140,400,000.00 |
20 | Xi măng trắng | 86.40 | kg | 3,000.00 | 259,200.00 |
22 | Cửa | 120.96 | m2 | 2,000,000.00 | 241,920,000.00 |
21 | Hệ vì kèo | Trọn gói | 96,400,000.00 | 96,400,000.00 | |
23 | Điện | Trọn gói | 113,680,000.00 | 113,680,000.00 | |
24 | Nước | Trọn gói | 79,120,000.00 | 79,120,000.00 | |
25 | Nhân công | 432 | m2 | 1,400,000.00 | 604,800,000.00 |
Cộng | 2,209,630,470.23 | ||||
Chi phí khác | 220,963,047.02 | ||||
Tổng | 2,431,000,000.00 |
Bằng chữ: Hai tỷ bốn trăm ba mươi mốt triệu đồng
Giá trị tạm tính:
* Đơn giá trung bình: 5,627,314 triệu/m2
* Trường hợp chỉ làm vì kèo lợp ngói, đóng trần chi phí là: 2,187,900,000 đồng
* Trường hợp đổ bê tông mái bằng và mái dốc, chi phí là: 2,674,100,000 đồng
Bản vẽ mặt bằng nhà 2 tầng 180m2: Tầng 1: sảnh chính 5,6m2; phòng khách 37m2; sảnh trung tâm 12,5m2; sảnh 15,4m2; phòng bếp ăn 33,25m2; wc1 4,8m2; phòng ngủ 1 20m2; wc2 5,25m2;
Bản vẽ mặt bằng nhà 2 tầng 180m2: Tầng 2: sảnh trung tâm 22,7m2; phòng thờ 10m2; ban công 4m2; phòng ngủ 2 16m2; wc3 5,4m2; wc4 4,5m2; phòng ngủ 3 20m2; giặt phơi 33,25m2
13. Bảng dự toán chi phí xây nhà 2 tầng 3 phòng ngủ 15x10m
Bảng kinh phí làm nhà 2 tầng 3 phòng ngủ bằng kính hiện đại diện tích 130m2
T | Vật tư | Tổng | Đơn vị | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Cát mịn | 149.82 | m3 | 120,000.00 | 17,978,088.96 |
2 | Cát Vàng | 72.51 | m2 | 150,000.00 | 10,876,660.80 |
3 | Dây thép | 257.80 | kg | 25,000.00 | 6,445,037.04 |
4 | Đá 1x2 | 92.93 | m3 | 190,000.00 | 17,656,168.61 |
5 | Đá 4x6 | 7.39 | m3 | 160,000.00 | 1,182,641.15 |
6 | Đinh | 234.60 | kg | 20,000.00 | 4,692,015.87 |
7 | Gạch chỉ 6,5x10,5x22 | 81,191.61 | Viên | 1,500.00 | 121,787,408.46 |
8 | Thép tròn D<10 | 6,783.90 | Tấn | 11,800.00 | 80,050,077.77 |
9 | Thép tròn 10<D<18 | 4,396.89 | Tấn | 11,800.00 | 51,883,346.37 |
10 | Thép tròn D>18 | 6,251.21 | Tấn | 11,800.00 | 73,764,332.19 |
11 | Xi măng | 39,011.76 | kg | 1,800.00 | 70,221,166.93 |
12 | Đá trang trí | 49.80 | m2 | 550,000.00 | 27,387,360.00 |
13 | Gạch lát nền, ốp vs | 289.22 | m2 | 250,000.00 | 72,304,408.80 |
14 | Cầu thang | 17.00 | m | 3,500,000.00 | 59,500,000.00 |
15 | Ngói | 4,290.00 | Viên | 6,500.00 | 27,885,000.00 |
16 | Ngói bò | 85.80 | Viên | 9,000.00 | 772,200.00 |
17 | Sơn lót | 247.10 | m2 | 100,000.00 | 24,710,400.00 |
18 | sơn phủ | 466.75 | m2 | 80,000.00 | 37,340,160.00 |
19 | Ventolít | 2,028.00 | kg | 50,000.00 | 101,400,000.00 |
20 | Xi măng trắng | 62.40 | kg | 3,000.00 | 187,200.00 |
22 | Cửa | 87.36 | m2 | 2,000,000.00 | 174,720,000.00 |
21 | Hệ vì kèo | Trọn gói | 72,400,000.00 | 72,400,000.00 | |
23 | Điện | Trọn gói | 84,880,000.00 | 84,880,000.00 | |
24 | Nước | Trọn gói | 59,920,000.00 | 59,920,000.00 | |
25 | Nhân công | 312 | m2 | 1,400,000.00 | 436,800,000.00 |
Cộng | 1,636,743,672.94 | ||||
Chi phí khác | 163,674,367.29 | ||||
Tổng | 1,800,000,000.00 |
Bằng chữ: Một tỷ tám trăm triệu đồng
Giá trị tạm tính:
* Đơn giá trung bình xây dựng cho mẫu nhà 15x10: 5.769.230 (Triệu/m2)
* Trường hợp chỉ làm vì kèo lợp ngói, đóng trần, chi phí là: 1.620.000.000
* Trường hợp đổ bê tông mái bằng và mái dốc, chi phí là: 1.980.000.000
Tầng 1: Phòng khách 38m2. phòng bếp 14,2m2; phòng ăn 20,9m2, wc1 4,3m2; wc2 6,5m2; phòng ngủ 1 20,2m2; phòng giặt phơi đồ 26,4m2
Tầng 2: thông tầng 25,3m2; phòng thờ 4,5m2; phòng ngủ 2 24m2; wc3 5,6m2; wc4 6,8m2; phòng thay đồ 7,7m2; phòng ngủ 3 22,6m2; ban công 4,2m3
Cơ hội sở hữu: Thiết kế biệt thự nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp nhất Việt Nam
14. Chi phí xây nhà 2 tầng 3 phòng ngủ mặt tiền rộng hơn chiều sâu
Giải đáp thắc mắc xây nhà 2 tầng 3 phòng ngủ 90m2 hết bao tiền
TT | Vật tư | Tổng | Đơn vị | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Cát mịn | 103.72 | m3 | 120,000.00 | 12,446,369.28 |
2 | Cát Vàng | 43.28 | m2 | 150,000.00 | 6,491,534.40 |
3 | Dây thép | 178.48 | kg | 25,000.00 | 4,461,948.72 |
4 | Đá 1x2 | 64.33 | m3 | 190,000.00 | 12,223,501.34 |
5 | Đá 4x6 | 4.42 | m3 | 160,000.00 | 707,982.34 |
6 | Đinh | 93.19 | kg | 20,000.00 | 1,863,703.30 |
7 | Gạch chỉ 6,5x10,5x22 | 49,286.50 | Viên | 1,500.00 | 73,929,744.32 |
8 | Thép tròn D<10 | 4,281.16 | Tấn | 11,800.00 | 50,517,746.15 |
9 | Thép tròn 10<D<18 | 2,351.70 | Tấn | 11,800.00 | 27,750,009.02 |
10 | Thép tròn D>18 | 3,635.46 | Tấn | 11,800.00 | 42,898,383.82 |
11 | Xi măng | 27,008.14 | kg | 1,800.00 | 48,614,654.03 |
12 | Đá trang trí | 34.47 | m2 | 550,000.00 | 18,960,480.00 |
13 | Gạch lát nền, ốp vs | 200.23 | m2 | 250,000.00 | 50,056,898.40 |
14 | Cầu thang | 17.00 | m | 3,500,000.00 | 59,500,000.00 |
15 | Ngói | 2,970.00 | Viên | 6,500.00 | 19,305,000.00 |
16 | Ngói bò | 59.40 | Viên | 9,000.00 | 534,600.00 |
17 | Sơn lót | 171.07 | m2 | 100,000.00 | 17,107,200.00 |
18 | sơn phủ | 323.14 | m2 | 80,000.00 | 25,850,880.00 |
19 | Ventolít | 1,404.00 | kg | 50,000.00 | 70,200,000.00 |
20 | Xi măng trắng | 43.20 | kg | 3,000.00 | 129,600.00 |
22 | Cửa | 60.48 | m2 | 2,000,000.00 | 120,960,000.00 |
21 | Hệ vì kèo | Trọn gói | 53,200,000.00 | 53,200,000.00 | |
23 | Điện | Trọn gói | 61,840,000.00 | 61,840,000.00 | |
24 | Nước | Trọn gói | 44,560,000.00 | 44,560,000.00 | |
25 | Nhân công | 216 | m2 | 1,400,000.00 | 302,400,000.00 |
Cộng | 1,126,510,235.12 | ||||
Chi phí khác | 112,651,023.51 | ||||
Tổng | 1,239,000,000.00 |
Giá trị Bằng chữ mẫu nhà 2 tầng mái thái mặt tiền 10m: Một tỷ hai trăm ba mươi chín triệu đồng
Giá trị tạm tính:
* Đơn giá trung bình xây dựng mẫu (Triệu/m2): 5.736.111 triệu/m2
* Trường hợp chỉ làm vì kèo lợp ngói, đóng trần chi phí là: 1.115.100.000đ
* Trường hợp đổ bê tông mái bằng và mái dốc, chi phí là: 1.362.900.000đ
Tầng 1:sảnh trung tâm 8,5m2; phòng khách 15,8m2; phòng ngủ 1 11,7m2; wc1 5,5m2; phòng bếp và ăn 21m2
Tầng 2: sảnh trung tâm 12,9m2; ban công 2,5m2; phòng ngủ 2 13,7m2; sân phơi 7,5m2; wc2 5,5m2; phòng ngủ 3 14,2m2; phòng thờ 13,7m2
15. Xây nhà 2 tầng 3 phòng ngủ 100m2 hết bao nhiêu tiền
Tính toán chi phí làm nhà 2 tầng 3 phòng ngủ mái nhật 100m2 hiện đại
TT | Vật tư | Tổng | Đơn vị | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Cát mịn | 145.24 | m3 | 120,000.00 | 17,429,299.20 |
2 | Cát Vàng | 58.09 | m2 | 150,000.00 | 8,712,816.00 |
3 | Dây thép | 148.31 | kg | 25,000.00 | 3,707,720.80 |
4 | Đá 1x2 | 81.48 | m3 | 190,000.00 | 15,481,668.16 |
5 | Đá 4x6 | 5.92 | m3 | 160,000.00 | 946,647.04 |
6 | Đinh | 163.54 | kg | 20,000.00 | 3,270,781.44 |
7 | Gạch chỉ 6,5x10,5x22 | 58,762.77 | Viên | 1,500.00 | 88,144,160.35 |
8 | Thép tròn D<10 | 5,756.85 | Tấn | 11,800.00 | 67,930,829.06 |
9 | Thép tròn 10<D<18 | 2,613.00 | Tấn | 11,800.00 | 30,833,343.36 |
10 | Thép tròn D>18 | 4,639.40 | Tấn | 11,800.00 | 54,744,870.91 |
11 | Xi măng | 37,009.05 | kg | 1,800.00 | 66,616,282.25 |
12 | Đá trang trí | 48.30 | m2 | 550,000.00 | 26,567,200.00 |
13 | Gạch lát nền, ốp vs | 222.48 | m2 | 250,000.00 | 55,618,776.00 |
14 | Cầu thang | 17.00 | m | 3,500,000.00 | 59,500,000.00 |
15 | Ngói | 4,300.00 | Viên | 6,500.00 | 27,950,000.00 |
16 | Ngói bò | 76.00 | Viên | 9,000.00 | 684,000.00 |
17 | Sơn lót | 190.08 | m2 | 100,000.00 | 19,008,000.00 |
18 | sơn phủ | 359.04 | m2 | 80,000.00 | 28,723,200.00 |
19 | Ventolít | 1,560.00 | kg | 50,000.00 | 78,000,000.00 |
20 | Xi măng trắng | 48.00 | kg | 3,000.00 | 144,000.00 |
21 | Cửa | 67.20 | m2 | 2,000,000.00 | 134,400,000.00 |
22 | Hệ vì kèo | Trọn gói | 58,000,000.00 | 58,000,000.00 | |
23 | Điện | Trọn gói | 67,600,000.00 | 67,600,000.00 | |
24 | Nước | Trọn gói | 48,400,000.00 | 48,400,000.00 | |
25 | Nhân công | 240 | m2 | 1,200,000.00 | 288,000,000.00 |
Cộng | 1,250,413,594.57 | ||||
Chi phí khác | 125,041,359.46 | ||||
Tổng | 1,375,000,000.00 |
Giá trị Bằng chữ: Một tỷ ba trăm bảy mươi lăm triệu đồng
Giá trị tạm tính:
* Đơn giá trung bình xây dựng mẫu (Triệu/m2): 5.729.166 triệu/m2
* Trường hợp chỉ làm vì kèo lợp ngói, đóng trần chi phí là: 1.237.500.000đ
* Trường hợp đổ bê tông mái bằng và mái dốc, chi phí là: 1.512.500.000đ
Tầng 1: sảnh chính 4,3m2; phòng khách 18m2; phòng thờ 10m2; phòng bếp ăn 12,2m2; phòng tắm 3,5m2; wc1 2,4m2; phòng ngủ 1 13,2m2; sân sau 5,2m2
Tầng 2: phòng ngủ 2 9m2; phòng tăm 2 3,8m2; wc2 2,4m2; phòng ngủ 3 13,2m2; ban công 1 4,1m2; ban công 2 1,7m2, phòng sinh hoạt chung 18,1m2, sân chơi 10,7m2; sân phơi 4,5m2
Trên đây là bài viết tổng hợp các thông tin về chi phí làm nhà 2 tầng 3 phòng ngủ đẹp giá cả hợp lý nhất mà các gia chủ đã lựa chọn nhiều của Angcovat.
Để được kiến trúc sư tư vấn tỉ mỉ thiết kế xây nhà 2 tầng 3 phòng ngủ từ kiến trúc tới công năng sử dụng và chi phí làm nhà, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua HOTLINE 0988 030 680
Trân trọng!
Cập nhật các mẫu thiết kế nhà mới nhất tại: Bộ sưu tập thiết kế nhà đẹp
Gửi yêu cầu tư vấn
Khách hàng vui lòng gọi điện vào hotline, Gửi yêu cầu tư vấn, Comment yêu cầu tư vấn dưới mỗi bài viết. Chúng tôi sẽ xử lý và trả lời yêu cầu tư vấn khách hàng trong 8h làm việc.
CÔNG TY CỔ PHẦN KIẾN TRÚC VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ANG
Trụ sở: 211 - Khương Trung - Thanh Xuân - Hà Nội
Văn phòng: Số 137 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội.
Hotline: 0988030680 - Tel: 02466622256 - Email: angcovat.vn@gmail.com
Bình luận